Tailieumoi.vn xin giới thiệu bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 1: My new school sách Global Success có đáp án, lời giải chi tiết, chọn lọc. Hi vọng với bộ tài liệu Tiếng Anh 6 có đáp án này sẽ giúp bạn ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong bài thi môn Tiếng Anh 6 sắp tới.
Exercise 5: Choose the letter A, B, C or D to answer these following questions
This is Alex. He is twenty years old. He is a weight-lifter. He is tall and strong. He spends 2 hours practicing weight-lifting every day. Weightlifting is a hard and dangerous sports to play. Sometimes, Alex hurts himself while doing the sport. But he never gives up. He wants to be a champion in the future. All the family members are proud of him. He will take part in a sport competition next week. Would you want to come along and watch the match?
A. 12 B. 20 C. 22 D. 21
Giải thích: Dựa vào câu: “He is twenty years old.”.
A. boxer B. footballer C. weight-lifter D. student
Giải thích: Dựa vào câu: “He is a weight-lifter.”.
Dịch: Anh ấy là 1 vận động viên cử tạ.
Question 13: How often does he practice weight-lifting?
A. 2 days a week B. 2 hours a day C. 2 minutes D. 2 months
Giải thích: Dựa vào câu: “He spends 2 hours practicing weight-lifting every day.”.
Dịch: Anh ấy dành 2 giờ luyện cử tạ mỗi ngày.
Question 14: Are family members proud of him?
A. Yes, they is B. No, they aren’t C. Yes, they are D. No, they isn’t
Giải thích: Dựa vào câu: “All the family members are proud of him.”.
Dịch: Tất cả mọi người trong gia đình đều tự hào vì anh ấy.
Question 15: When will he take part in a sport competition?
A. next week B. next month C. next year D. next day
Giải thích: Dựa vào câu: “He will take part in a sport competition next week. Would”.
Dịch: Anh ấy sẽ tham dự cuộc thi đấu thể thao tuần tới.
Exercise 7: Rearrange the sentences to make meaningful sentences
Question 6: racket/ We/ badminton/ need/ play/ to/ a.
A. We racket to need a play badminton.
B. We racket to play need a badminton.
C. We need a racket to play badminton.
D. We to need a racket play badminton.
Dịch: Chúng ta cần một cái vợt để chơi cầu lông.
Question 7: play/ out/ and/ Go/ with/ friends/ your.
A. Go and play out with your friend.
B. Go out and play with your friend.
C. Go play with out and your friend.
D. Go with your friend and play out.
Giải thích: cấu trúc “play with sb” chơi với ai
Dịch: Ra ngoài chơi với bạn cậu đi.
Question 8: school/ won/ the/ at/ Who/ marathon?
A. Who the marathon won at school?
B. Who won at the marathon school?
C. Who won at the school marathon?
D. Who won the marathon at school?
Giải thích: câu hỏi “who + Vqk”
Dịch: Ai đã thắng cuộc đua ma-ra-tong ở trường vậy.
Question 9: What/ sports/ you/ like/ do?
Giải thích: câu hỏi môn thể thao ưa thích: “what sport do you like?”
Dịch: Bạn thích môn thể thao nào?
Question 10: exercise/ I/ twice/ do/ a/ week.
Giải thích: do exercise: tập thể thao
Dịch: Tôi tập thể thao 2 lần 1 tuần.
ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 6
Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official
Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:
Loạt bài Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 6 có đáp án được biên soạn bám sát nội dung sách giáo khoa Tiếng Anh 6.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
Giải bài tập lớp 6 sách mới các môn học
II. Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 6 Unit 8
I / you / we/ they/ she / he / it + V-ed.
I / you / we / they/ she / he / it + didn’t V.
Did I / you/ we/ they/ she/ he/ it/ N + V?
* Với động từ TOBE (was/ were)
I/ She/ he/ it/ N + was + N/ adj
You/ we/ they/ Ns + were + N(s)/ adj
I/ she/ he/ it/ N + wasn’t + N/ adj
You/ we/ they/ Ns + weren’t + N(s)/ adj
Were + you/ they/ Ns + N(s)/ adj?
Was + I/ she/ he/ it/ N + N/ adj?
NOTE 1: QUY TẮC PHÁT ÂM ĐUÔI –ED
- Thì QKĐG diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ, đã chấm dứt và biết rõ thời gian.
eg: I went to the cinema last night.
- Khi đổi sang dạng phủ định và nghi vấn nhớ đưa động từ chính về nguyên mẫu.
I didn’t go to the cinema last night.
Did you go to the cinema last night?
- Last week/ month/ year/…: tuần / tháng trước, năm ngoái
- A week/ month/ year/… ago: một tuần/ tháng/ năm trước đây
II. Đặt và trả lời những câu hỏi thông dụng
Sau đây là cách đặt câu hỏi cho từ gạch chân:
Trước hết ta phải xác định được từ để hỏi. Chú ý là từ bị gạch chân không bao giờ xuất hiện trong câu hỏi.
Nếu trong câu dùng động từ thường thì ta phải mượn trợ động từ và đảo trợ động từ lên trước chủ ngữ và sau từ để hỏi.
eg: They play football every day. ↠ What do they play every day?
Nếu trong câu dùng động từ tobe, động từ khuyết thiếu ta chỉ cần đảo các động từ này lên trước chủ ngữ và sau từ để hỏi:
eg: She is planting trees now. ↠ What is she playing now?
Nếu trong câu có từ bị gạch chân dùng những từ sau thì khi chuyển sang câu hỏi ta phải đổi tương ứng như sau:
Exercise 6: Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Question 1: The first/ sport competition/ held/ Greece/ 776 B.C.
A. The first sport competition is held in Greece in 776 B.C.
B. The first sport competition was held in Greece in 776 B.C.
C. The first sport competition is held on Greece in 776 B.C.
D. The first sport competition was held on Greece in 776 B.C.
Giải thích: Câu chia ở thời quá khứ đơn vì có mốc thời gian “776 B.C.”
Dịch: Cuộc thi đấu thể thao đầu tiên được tổ chức tại Hi Lạp vào năm 776 trước Công nguyên.
Question 2: Playing/ volleyball/ interesting.
A. Playing volleyball are interesting.
B. Playing the volleyball is interesting.
C. Playing volleyball is interesting.
D. Playing the volleyball are interesting.
Giải thích: Ving đứng đầu câu động từ chia số ít
Dịch: Chơi bóng chuyền rất thú vị.
Question 3: In/ first half/ the match/ our team/ score/ goal.
A. In the first half of the match, our team score a goal.
B. In the first half of the match, our team scored a goal.
C. In the first half on the match, our team scored a goal.
D. In the first half on the match, our team score a goal.
Giải thích: câu chia thời quá khứ đơn
Dịch: Trong hiệp 1, đội chúng tôi ghi 1 bàn thắng.
Question 4: Students/ do/ lot of/ outdoor/ activity.
A. Students do a lot of outdoor activities.
B. Students does a lot of outdoor activities.
C. Students doing a lot of outdoor activities.
D. Students did a lot of outdoor activities.
Giải thích: Câu chia thời hiện tại đơn
Dịch: Học sinh có rất nhiều hoạt động ngoài trời.
Question 5: I/ more/ interested/ go swimming/ my sister.
A. I more interested at going swimming than my sister.
B. I’m more interested at going swimming than my sister.
C. I more interested in going swimming than my sister.
D. I’m more interested in going swimming than my sister.
Giải thích: cấu trúc “be interested in Ving” thích, say mê làm gì
Dịch: Tôi thích đi bơi hơn chị tôi.
Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 8 Explore English
Lưu trữ: Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 8 (sách cũ)
Exercise 2: Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question 1: Last weekend, my friends and I _________ a football match.
A. watch B. watching C. watched D. watches
Giải thích: câu chia ở thời quá khứ vì có mốc thời gian “last weekend”
Dịch: Cuối tuần trước, tôi cùng các bạn đi xem 1 trận đấu bóng đá.
Question 2: My __________ sports are badminton and basketball.
A. fantastic B. favorite C. exhausted D. sporty
Giải thích: favorite sports: môn thể thao ưa thích
Dịch: Môn thể thao ưa thích của tôi là cầu lông và bóng rổ.
Question 3: You should buy a new __________ to play badminton.
A. pedal B. table C. racket D. shoe
Giải thích: racket: cái vợt cầu lông
Dịch: Bạn nên mua cái vợt để chơi cầu lông
Question 4: __________ is a running race of over 26 miles.
A. marathon B. weightlifting C. boxing D. athletics
Giải thích: marathon: cuộc thi chạy ma-ra-tong
Dịch: Cuộc thi chạy ma-ra-tong là cuộc chạy đua dài khoảng 26 dặm.
Question 5: Annie love doing sports. She’s ___________.
A. hungry B. happy C. funny D. sporty
Giải thích: sporty: người yêu thể thao
Dịch: Annie thích chơi các môn thể thao. Cô ấy là người yêu thể thao.
Question 6: It’s fantastic to ___________ gymnastics.
A. have B. make C. get D. do
Giải thích: do gymnastics: tập thể hình
Question 7: The sports ____________ lasted for 2 weeks in London.
A. compete B. competition C. competing D. competitive
Giải thích: sports competition: cuộc thi thể thao.
Dịch: Cuộc thi thể thao kéo dài 2 tuần ở thủ đô nước Anh.
Question 8: – What ____________ do we need to go swimming? – A swimsuit and goggles.
A. equipment B. skateboard C. baseball D. regatta
Giải thích: equipment: thiết bị
Dịch: – Chúng ta cần thiết bị gì để đi bơi? – Đồ bơi và kính bơi.
Question 9: They ____________ the fencing competition last year.
A. win B. won C. wins D. will win
Giải thích: câu chia ở thời quá khứ đơn vì có mốc thời gian “last year”
Dịch: Họ thắng cuộc thi đấu kiếm năm ngoái.
Question 10: He adores __________ football with his friends.
A. doing B. making C. playing D. getting
Giải thích: play football: chơi bóng đá
Dịch: Anh ấy thích chơi bóng đá với bạn của mình.
Question 11: Table tennis is ____________ difficult for him to play.
A. too B. so C. enough D. such
Giải thích: cấu trúc “be + too + adj + for sb + to V”: quá như thế nào nên không thể làm gì
Dịch: Môn bóng bàn quá khó để cho anh ấy chơi.
Question 12: __________ games such as chess is a good exercise for our brain.
A. indoor B. outdoor C. healthy D. easy
Giải thích: indoor games: môn thể thao trong nhà
Dịch: Môn thể thao trong nhà như cờ vua là bài luyện trí não rất tốt.
Question 13: Yesterday, he _________ judo for 3 hours.
A. went B. did C. got D. played
Giải thích: do judo: tập nhu đạo
Dịch: Hôm qua, anh ấy tập võ nhu đạp trong vòng 3 tiếng.
Question 14: Please stop ___________ noise.
A. make B. made C. making D. to make
Giải thích: stop Ving: dừng việc đang làm
Question 15: Playing sports is _________ good way to stay away from stress.
A. a B. an C. the D. x
Giải thích: a + danh từ đếm được số ít
Dịch: Chơi thể thao là 1 cách tốt để tránh khỏi căng thẳng