Để phát triển và thu hút nhiều sinh viên quốc tế xuất sắc hơn đến học tại Thượng Hải, Ủy ban Giáo dục thành phố Thượng Hải đã thành lập “Học bổng Chính phủ Thượng Hải dành cho sinh viên quốc tế” (Shanghai Government Scholarships - SGS). Được thành lập để tài trợ cho sinh viên quốc tế xuất sắc theo đuổi bằng cử nhân trở lên tại các cơ sở giáo dục đại học ở Thượng Hải.
Danh sách các trường đại học nhận học bổng SGS
Trên đây là những thông tin về học bổng chính quyền Thượng Hải SGS. Năm 2024, Vimiss tìm kiếm các ứng viên đủ tiêu chuẩn xin học bổng SGS với chi phí hợp lý, hướng dẫn tận tình, tư vấn miễn phí. Hỗ trợ hoàn thiện hồ sơ tốt nhất để tăng tỉ lệ đỗ. Nếu bạn có câu hỏi, liên hệ với Vimiss nhé!
TỔNG CÔNG TY CỔ PHẦN BẢO HIỂM HÀNG KHÔNG
Trụ sở chính: Tầng 25, Tòa nhà VINACOMIN, số 3 Dương Đình Nghệ, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, Thành Phố Hà Nội Tel:(024)-6276 5555 | Fax:(024)-6276 5556 | Hotline:1900 96 96 90 | Email:[email protected] | Website: https://bhhk.com.vn
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG LIST OF EXTENDING ACCREDITED TESTS (Kèm theo quyết định số: / QĐ - VPCNCL ngày tháng 11 năm 2024 của Giám đốc Văn phòng Công nhận chất lượng) AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 1/39 Tên phòng thí nghiệm: Phòng thử nghiệm Thực phẩm, Chi nhánh Cần Thơ Laboratory: Food Laboratory – Can Tho branch Cơ quan chủ quản: Công ty SGS Việt Nam TNHH Organization: SGS Vietnam Co., Ltd Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa Field of testing: Chemical Người quản lý/ Laboratory manager: Lâm Văn Xự Số hiệu/ Code: VILAS 237 Hiệu lực công nhận/ period of validation: từ ngày /11 /2024 đến ngày 23/02/2027 Địa chỉ/ Address: 198 Nguyễn Thị Minh Khai, P. Võ Thị Sáu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh. Địa điểm/Location: Vườn ươm Công nghệ Công nghiệp Việt Nam - Hàn Quốc, Đường số 8, Khu Công nghiệp Trà nóc 2, P. Phước Thới, Q. Ô Môn, TP. Cần Thơ. Điện thoại/ Tel: (0292) 388 3313 E-mail: [email protected] Website: www.vn.sgs.com DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG LIST OF EXTENDING ACCREDITED TESTS VILAS 237 PHÒNG THỬ NGHIỆM THỰC PHẨM - CHI NHÁNH TẠI CẦN THƠ FOOD LABORATORY – CAN THO BRANCH AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 2/39 Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa Field of testing: Chemical TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method 1 Thực phẩm có nguồn gốc thực vật Food of plant origin Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật Phương pháp LC-MS/MS và GC-MS/MS Determination of pesticide residue LC-MS/MS and GC-MS/MS method. Phụ lục 01 Appendix 01 EN 15662:2018 2 Thực phẩm, sữa và sản phẩm sữa, nước mặt (nước ao hồ, nước ngọt nuôi trồng thủy sản) Food, milk and milk products, surface water (pond water, aquaculture water) Xác định dư lượng nhóm β-agonist Phương pháp LC-MS/MS Determination of β-agonist group residue LC-MS/MS method Phụ lục 02 Appendix 02 CATH-LFOD-TST-SOP-8000 (2024) (Ref. AOAC 2011.23) 3 Thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản và thức ăn cho động vật cảnh, nguyên liệu thức ăn chăn nuôi và thuỷ sản truyền thống Animal feeding stuffs, aquaculture feed and petfood, traditional feed and aquaculture material Xác định dư lượng nhóm β-agonist Phương pháp LC-MS/MS Determination of β-agonist group residue LC-MS/MS method Phụ lục 02 Appendix 02 CATH-LFOD-TST-SOP-8001 (2024) (Ref. Journal of Chromatography A, 1278 (2013) 82– 88) DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG LIST OF EXTENDING ACCREDITED TESTS VILAS 237 PHÒNG THỬ NGHIỆM THỰC PHẨM - CHI NHÁNH TẠI CẦN THƠ FOOD LABORATORY – CAN THO BRANCH AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 3/39 TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method 4 Thực phẩm, sữa và sản phẩm sữa, thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản và thức ăn cho động vật cảnh, nguyên liệu thức ăn chăn nuôi và thuỷ sản truyền thống, nước mặt (nước ao hồ, nước ngọt nuôi trồng thủy sản), huyết thanh /huyết tương (không bao gồm mẫu của người) Food, milk and milk products, animal feeding stuffs, aquaculture feed and petfood, traditional feed and aquaculture material, surface water (pond water, aquaculture water), serum / plasma (not including human) Xác định dư lượng Hormone và thuốc thú y Stilbene Phương pháp LC-MS/MS Determination of Hormone and Stilbene veterinary drug residue LC-MS/MS method Phụ lục 03 Appendix 03 CATH-LFOD-TST-SOP-8004 (2024) (Ref. US FDA LIB 4535) 5 Xác định dư lượng nhóm Aminoglycosides Phương pháp LC-MS/MS Determination of Aminoglycosides group residue LC-MS/MS method Phụ lục 07 Appendix 07 CATH-LFOD-TST-SOP-8002 (2024) (Ref: AOAC 2020.04 (Stream C)) 6 Thực phẩm Food Xác định hàm lượng Aristolochia spp và các chế phẩm từ chúng (được xác định theo Aristolochic Acid I) Phương pháp LC-MS/MS Determination of Aristolochia spp and their products content (determined as Aristolochic Acid I). LC-MS/MS method 10 μg/kg (μg/L) CATH-LFOD-TST-SOP-8047 (2024) (Ref. ISO 23190:2021) DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG LIST OF EXTENDING ACCREDITED TESTS VILAS 237 PHÒNG THỬ NGHIỆM THỰC PHẨM - CHI NHÁNH TẠI CẦN THƠ FOOD LABORATORY – CAN THO BRANCH AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 4/39 TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method 7 Thực phẩm, sữa và sản phẩm sữa, thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản và thức ăn cho động vật cảnh, nguyên liệu thức ăn chăn nuôi và thuỷ sản truyền thống Food, milk and milk products, animal feeding stuffs, aquaculture feed and petfood, traditional feed and aquaculture material Xác định dư lượng nhóm Halquinol: - 7-chloroquinolin-8-ol (7-CL) và chất chuyển hóa glucuronide (7-CLG) (được qui về 7-CL) - 5-chloroquinolin-8-ol (5-CL) và chất chuyển hóa glucuronide (5-CLG) (được qui về 5-CL) - 5,7-dichloroquinolin-8-ol (5,7-DCL) và chất chuyển hóa glucuronide (5,7-CLG) (được qui về 5,7-CL) - Halquinol (tổng của 5-CL, 5,7-DCL và chất chuyển hóa glucuronide của chúng) - Halquinol (tổng của 5-CL, 7-CL, 5,7-DCL và chất chuyển hóa glucuronide của chúng. Phương pháp LC-MS/MS Determination of Halquinols group residue - 7-chloroquinolin-8-ol (7-CL) and its glucuronide metabolite (7-CLG) (expressed as 7-CL) - 5-chloroquinolin-8-ol (5-CL) and its glucuronide metabolite (5-CLG) (expressed as 5-CL) - 5,7-dichloroquinolin-8-ol (5,7-DCL) and its glucuronide metabolite (5,7-CLG) (expressed as 5,7-CL) - Halquinol (sum of 5-chloroquinolin-8-ol (5-CL), 5,7-dichloroquinolin-8-ol 5,7-DCL (5,7-DCL) and their glucuronide metabolites) - Halquinol (sum of 5-chloroquinolin-8-ol (5-CL), 5,7-dichloroquinolin-8-ol 5,7-DCL (5,7-DCL), 7-chloroquinolin-8-ol (7-CL) and their glucuronide metabolites) LC-MS/MS method Thực phẩm, sữa và các sản phẩm từ sữa / food, milk and milk products: 5 μg/kg (μg/L) Mỗi chất/ each compound Các nền khác/ others 20 μg/kg (μg/L) Mỗi chất/ each compound CATH-LFOD-TST-SOP-8038 (2024) DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG LIST OF EXTENDING ACCREDITED TESTS VILAS 237 PHÒNG THỬ NGHIỆM THỰC PHẨM - CHI NHÁNH TẠI CẦN THƠ FOOD LABORATORY – CAN THO BRANCH AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 5/39 TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method 8 Thực phẩm, sữa và sản phẩm sữa, thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản và thức ăn cho động vật cảnh, nguyên liệu thức ăn chăn nuôi và thuỷ sản truyền thống, nước mặt (nước ao hồ, nước ngọt nuôi trồng thủy sản) Food, milk and milk products, animal feeding stuffs, aquaculture feed and petfood, traditional feed and aquaculture material, surface water (pond water, aquaculture water) Xác định dư lượng thuốc thú y đa cấu tử Phương pháp LC-MS/MS Determination of multi-class veterinary drug residue LC-MS/MS method Phụ lục 04 Appendix 04 CATH-LFOD-TST-SOP-8044 (2024) (Ref. AOAC 2020.04) 9 Xác định dư lượng nhóm Triphenylmethane, Ethoxyquin và các chất thuốc nhuộm khác. Phương pháp LC-MS/MS Determination of Triphenylmethane, Ethoxyquin group and other Dyes residues LC-MS/MS method. Phụ lục 05 Appendix 05 CATH-LFOD-TST-SOP-8018 (2024) 10 Xác định dư lượng nhóm Polypeptides Phương pháp LC-MS/MS. Determination of Polypeptides group residue LC-MS/MS method. Phụ lục 08 Appendix 08 CATH-LFOD-TST-SOP-8021 (2024) 11 Thực phẩm, sữa và sản phẩm sữa, thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản và thức ăn cho động vật cảnh, nguyên liệu thức ăn chăn nuôi và thuỷ sản truyền thống Food, milk and milk products, animal feeding stuffs, aquaculture feed and petfood, traditional feed and aquaculture material Xác định dư lượng Avilamycin (được xác định và quy về Dichloroisoeverninic acid), Carbadox (được xác định và quy về Quinoxaline-2-carboxylic acid), Olaquindox (được xác định và quy về 3-methyl-quinoxaline-2-carboxylic acid) Phương pháp LC-MS/MS. Determination of Avilamycin (determined and expressed as Dichloroisoeverninic acid), Carbadox (determined and expressed as Quinoxaline-2-carboxylic acid) and Olaquindox (determined and expressed as 3-methyl-quinoxaline-2-carboxylic acid) residue LC-MS/MS method. Phụ lục 06 Appendix 06 CATH-LFOD-TST-SOP-8020 (2024) DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG LIST OF EXTENDING ACCREDITED TESTS VILAS 237 PHÒNG THỬ NGHIỆM THỰC PHẨM - CHI NHÁNH TẠI CẦN THƠ FOOD LABORATORY – CAN THO BRANCH AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 6/39 Phụ lục 01: Thuốc bảo vệ thực vật Appendix 01: Pesticide residue STT No Tên hoạt chất Analyte name Số Cas Cas No, Kỹ thuật phân tích Analytical technique LOQ, mg/kg (mg/L) Thực phẩm có nguồn gốc thực vật Foods of plant origin 1 1-Naphthol 90-15-3 GC-MS/MS 0,01 2 1-Naphthylacetamide 86-86-2 LC-MS/MS 0,005 3 2,3,4,5-Tetrachloroanisole 938-86-3 GC-MS/MS 0,01 4 2,4,6-Trichloroanisole 87-40-1 GC-MS/MS 0,01 5 2,4´-Methoxychlor 30667-99-3 GC-MS/MS 0,01 6 2,6-Dichlorobenzamide 2008-58-4 GC-MS/MS 0,005 7 2,6-Diisopropylnaphthalene 24157-81-1 GC-MS/MS 0,01 8 2-Naphthol 135-19-3 GC-MS/MS 0,03 9 3-decen-2-one 10519-33-2 GC-MS/MS 0,01 10 3-Hydroxycarbofuran (3-OH carbofuran) 16655-82-6 LC-MS/MS 0,001 11 3-Hydroxycarbofuranphenol 17781-15-6 GC-MS/MS 0,01 12 4-(Trifluoromethyl)-3-Pyridinecarboxylic acid (TFNA) 158063-66-2 LC-MS/MS 0,005 13 4-(Trifluoromethyl)nicotinamide (TFNA-AM) 158062-71-6 LC-MS/MS 0,005 14 4-(Trifluoromethyl)nicotinoyl Glycine (TFNG) 207502-65-6 LC-MS/MS 0,01 15 Abamectin (sum of avermectin B1a, avermectin B1b and 8,9-Z-Abamectin B1a, expressed as avermectin B1a) 65195-55-3 LC-MS/MS -(a) 16 Abamectin B1a (sum of Avermectin B1a and 8,9-Z-Abamectin B1a, expressed as Abamectin B1a) 65195-55-3 LC-MS/MS 0,01 17 Abamectin B1b (Avermectin B1b) 65195-56-4 LC-MS/MS 0,01 18 Acephate 30560-19-1 LC-MS/MS 0,005 19 Acequinocyl 57960-19-7 LC-MS/MS 0,01 20 Acequinocyl (sum of acequinocyl and its metabolite acequinocyl-hydroxy, expressed as acequinocyl) - LC-MS/MS -(a) 21 Acequinocyl-hydroxy 57960-31-3 LC-MS/MS 0,03 22 Acetamiprid 135410-20-7 LC-MS/MS 0,001 23 Acetochlor 34256-82-1 GC-MS/MS 0,01 24 Acetochlor (sum of acetochlor, and 2-ethyl-6-methylaniline (EMA), 2-(1-hydroxyl-ethyl)-6-methyl-aniline (HEMA), expressed as acetochlor) 34256-82-1 GC-MS/MS -(a) 25 Acibenzolar-S-methyl 135158-54-2 LC-MS/MS 0,005 26 Aclonifen 74070-46-5 LC-MS/MS 0,005 27 Acrinathrin 101007-06-1 GC-MS/MS 0,005 28 Afidopyropen 915972-17-7 LC-MS/MS 0,005 29 Akton 1757-18-2 GC-MS/MS 0,005 30 Alachlor 15972-60-8 GC-MS/MS 0,005 31 Alanycarb 83130-01-2 LC-MS/MS 0,03 32 Albendazole 54965-21-8 LC-MS/MS 0,005 33 Aldicarb 116-06-3 LC-MS/MS 0,005 34 Aldicarb (sum of aldicarb and its sulfoxide, sulfone, expressed as aldicarb) 116-06-3 LC-MS/MS -(a) 35 Aldicarb sulfone 1646-88-4 LC-MS/MS 0,005 36 Aldicarb sulfoxide 1646-87-3 LC-MS/MS 0,01 37 Aldrin 309-00-2 GC-MS/MS 0,005 38 Aldrin and Dieldrin (sum, expressed as dieldrin) 309-00-2 GC-MS/MS -(a) 39 Allethrin (included S-Bioallethrin and Bioallethrin) 584-79-2 LC-MS/MS 0,005 40 Allidochlor 93-71-0 LC-MS/MS 0,005 41 Alloxydim 55634-91-8 LC-MS/MS 0,005 42 Ametoctradin 865318-97-4 LC-MS/MS 0,005 DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG LIST OF EXTENDING ACCREDITED TESTS VILAS 237 PHÒNG THỬ NGHIỆM THỰC PHẨM - CHI NHÁNH TẠI CẦN THƠ FOOD LABORATORY – CAN THO BRANCH AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 7/39 STT No Tên hoạt chất Analyte name Số Cas Cas No, Kỹ thuật phân tích Analytical technique LOQ, mg/kg (mg/L) Thực phẩm có nguồn gốc thực vật Foods of plant origin 43 Ametryn 834-12-8 LC-MS/MS 0,005 44 Amicarbazone 129909-90-6 LC-MS/MS 0,005 45 Amidithion 919-76-6 GC-MS/MS 0,01 46 Amidosulfuron 120923-37-7 LC-MS/MS 0,005 47 Aminocarb 2032-59-9 LC-MS/MS 0,005 48 Amisulbrom 348635-87-0 LC-MS/MS 0,005 49 Amitraz 33089-61-1 LC-MS/MS 0,01 50 Amitraz (sum of Amitraz and its metabolites (Amitraz Metabolite A, Amitraz Metabolite B, and 2,4-dimethylaniline), expressed as amitraz) 33089-61-1 LC-MS/MS -(a) 51 Amitraz (sum of amitraz and N-(2,4-xylyl)-N’-methyl-formamidine (BTS 27271), expressed as amitraz) 33089-61-1 LC-MS/MS -(a) 52 Amitraz Metabolite A (BTS 27919) 60397-77-5 LC-MS/MS 0,005 53 Amitraz Metabolite B (BTS 27271) 33089-74-6 LC-MS/MS 0,005 54 Amitraz Metabolite: Dimethylaniline, 2,4- 95-68-1 LC-MS/MS 0,03 55 Ancymidol 12771-68-5 GC-MS/MS 0,005 56 Anilazine 101-05-3 LC-MS/MS 0,02 57 Anilofos 64249-01-0 GC-MS/MS 0,005 58 Anthraquinone 84-65-1 GC-MS/MS 0,005 59 Aramite 140-57-8 LC-MS/MS 0,005 60 Aspon 3244-90-4 GC-MS/MS 0,005 61 Asulam 3337-71-1 LC-MS/MS 0,005 62 Atraton 1610-17-9 GC-MS/MS 0,005 63 Atrazine 1912-24-9 GC-MS/MS 0,005 64 Atrazine, 2-hydroxy- 2163-68-0 LC-MS/MS 0,005 65 Atrazine-desethyl 6190-65-4 GC-MS/MS 0,01 66 Atrazine-desisopropyl 1007-28-9 LC-MS/MS 0,005 67 Azaconazole 60207-31-0 GC-MS/MS 0,005 68 Azadirachtin 11141-17-6 LC-MS/MS 0,01 69 Azafenidin 68049-83-2 LC-MS/MS 0,005 70 Azamethiphos 35575-96-3 LC-MS/MS 0,005 71 Azimsulfuron 120162-55-2 LC-MS/MS 0,005 72 Azinphos-ethyl 2642-71-9 LC-MS/MS 0,005 73 Azinphos-methyl 86-50-0 LC-MS/MS 0,005 74 Aziprotryne 4658-28-0 LC-MS/MS 0,005 75 Azoxystrobin 131860-33-8 LC-MS/MS 0,001 76 Barban 101-27-9 LC-MS/MS 0,005 77 Beflubutamid 113614-08-7 GC-MS/MS 0,005 78 Benalaxyl and Benalaxyl-M (sum) 71626-11-4 GC-MS/MS 0,01 79 Benazolin-ethyl 25059-80-7 GC-MS/MS 0,005 80 Bendiocarb 22781-23-3 LC-MS/MS 0,005 81 Benfluralin 1861-40-1 GC-MS/MS 0,005 82 Benfuresate 68505-69-1 GC-MS/MS 0,005 83 Benodanil 15310-01-7 LC-MS/MS 0,005 84 Benoxacor 98730-04-2 GC-MS/MS 0,005 85 Bensulfuron-methyl 83055-99-6 LC-MS/MS 0,005 86 Bensulide 741-58-2 LC-MS/MS 0,005 87 Bentazone 25057-89-0 LC-MS/MS 0,005 88 Bentazone-methyl 61592-45-8 GC-MS/MS 0,01 89 Benthiavalicarb (Benthiavalicarb-isopropyl (KIF-230 R-L) and its enantiomer (KIF-230 S-D) and its diastereomers(KIF-230 S-L and KIF-230 R-D), expressed as benthiavalicarb-isopropyl) 177406-68-7 LC-MS/MS 0,005 DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG LIST OF EXTENDING ACCREDITED TESTS VILAS 237 PHÒNG THỬ NGHIỆM THỰC PHẨM - CHI NHÁNH TẠI CẦN THƠ FOOD LABORATORY – CAN THO BRANCH AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 8/39 STT No Tên hoạt chất Analyte name Số Cas Cas No, Kỹ thuật phân tích Analytical technique LOQ, mg/kg (mg/L) Thực phẩm có nguồn gốc thực vật Foods of plant origin 90 Benthiavalicarb-isopropyl (sum of Benthiavalicarb-isopropyl (KIF-230 R-L) and its diastereomers (KIF-230 S-L)) (US market) 177406-68-7 LC-MS/MS 0,005 91 Benthiazole (TCMTB) 21564-17-0 LC-MS/MS 0,03 92 Benzethonium chloride 121-54-0 LC-MS/MS 0,005 93 Benzobicyclon 156963-66-5 LC-MS/MS 0,005 94 Benzovindiflupyr 1072957-71-1 LC-MS/MS 0,005 95 Benzoximate 29104-30-1 LC-MS/MS 0,005 96 Benzoylprop-ethyl 22212-55-1 GC-MS/MS 0,005 97 Benzyladenine, 6- (6-Benzyl aminopurine) 1214-39-7 LC-MS/MS 0,005 98 Bicyclopyrone 352010-68-5 LC-MS/MS 0,005 99 Bicyclopyrone (sum of bicyclopyrone and its structurally related metabolites (SYN 503780 and CSCD686480), expressed as bicyclopyrone) 352010-68-5 LC-MS/MS -(a) 100 Bicyclopyrone (sum of SYN 503780 and CSCD686480, expressed as bicyclopyrone) (US market) 352010-68-5 LC-MS/MS -(a) 101 Bicyclopyrone metabolite CSCD686480 - LC-MS/MS 0,005 102 Bicyclopyrone Metabolite SYN 503780 380355-55-5 LC-MS/MS 0,005 103 Bifenazate (sum of bifenazate and bifenazate-diazene, expressed as bifenazate) 149877-41-8 LC-MS/MS 0,005 104 Bifenox 42576-02-3 GC-MS/MS 0,005 105 Bifenthrin (sum of isomers) 82657-04-3 GC-MS/MS 0,005 106 Binapacryl 485-31-4 GC-MS/MS 0,03 107 Bioresmethrin (cis-trans) 28434-01-7 GC-MS/MS 0,01 108 Biphenyl 92-52-4 GC-MS/MS 0,005 109 Bistrifluron 201593-84-2 LC-MS/MS 0,005 110 Bitertanol (sum of isomers) 55179-31-2 GC-MS/MS 0,005 111 Bithionol 97-18-7 LC-MS/MS 0,005 112 Bixafen 581809-46-3 GC-MS/MS 0,005 113 Boscalid 188425-85-6 LC-MS/MS 0,005 114 Brodifacoum 56073-10-0 LC-MS/MS 0,01 115 Broflanilide 1207727-04-5 LC-MS/MS 0,005 116 Bromacil 314-40-9 LC-MS/MS 0,005 117 Bromadiolone 28772-56-7 LC-MS/MS 0,005 118 Bromfenvinfos (-ethyl) 33399-00-7 LC-MS/MS 0,005 119 Bromfenvinfos-methyl 13104-21-7 LC-MS/MS 0,005 120 Bromobutide 74712-19-9 GC-MS/MS 0,005 121 Bromocyclen 1715-40-8 GC-MS/MS 0,005 122 Bromophos-ethyl 4824-78-6 GC-MS/MS 0,005 123 Bromophos-methyl 2104-96-3 GC-MS/MS 0,005 124 Bromopropylate 18181-80-1 GC-MS/MS 0,005 125 Bromoxynil and its salts, expressed as bromoxynil 1689-84-5 LC-MS/MS 0,01 126 Bromoxynil-octanoate 1689-99-2 GC-MS/MS 0,01 127 Bromuconazole (sum of diasteroisomers) 116255-48-2 GC-MS/MS 0,01 128 Bufencarb 8065-36-9 LC-MS/MS 0,005 129 Bupirimate 41483-43-6 GC-MS/MS 0,005 130 Buprofezin 69327-76-0 LC-MS/MS 0,005 131 Butachlor 23184-66-9 GC-MS/MS 0,01 132 Butafenacil 134605-64-4 GC-MS/MS 0,005 133 Butamifos 36335-67-8 GC-MS/MS 0,005 134 Butocarboxim 34681-10-2 LC-MS/MS 0,005 135 Butocarboxim-Sulfone 34681-23-7 LC-MS/MS 0,005 DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG LIST OF EXTENDING ACCREDITED TESTS VILAS 237 PHÒNG THỬ NGHIỆM THỰC PHẨM - CHI NHÁNH TẠI CẦN THƠ FOOD LABORATORY – CAN THO BRANCH AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 9/39 STT No Tên hoạt chất Analyte name Số Cas Cas No, Kỹ thuật phân tích Analytical technique LOQ, mg/kg (mg/L) Thực phẩm có nguồn gốc thực vật Foods of plant origin 136 Butocarboxim-sulfoxide 34681-24-8 LC-MS/MS 0,005 137 Butralin 33629-47-9 GC-MS/MS 0,005 138 Butroxydim 138164-12-2 LC-MS/MS 0,01 139 Buturon 3766-60-7 LC-MS/MS 0,005 140 Butylate 2008-41-5 GC-MS/MS 0,005 141 Cadusafos 95465-99-9 GC-MS/MS 0,005 142 Cafenstrole 125306-83-4 LC-MS/MS 0,005 143 Carbanilide 102-07-8 LC-MS/MS 0,005 144 Carbaryl 63-25-2 LC-MS/MS 0,001 145 Carbendazim and benomyl (sum, expressed as carbendazim) 10605-21-7 LC-MS/MS 0,001 146 Carbendazim, benomyl and thiophanate-methyl (sum, expressed as carbendazim) (VN, Korea market) 10605-21-7 LC-MS/MS -(a) 147 Carbendazim, benomyl, thiophanate, and thiophanate-methyl (sum, expressed as carbendazim) (Japan market) 10605-21-7 LC-MS/MS -(a) 148 Carbetamide (sum of carbetamide and its S isomer) 16118-49-3 LC-MS/MS 0,005 149 Carbofuran 1563-66-2 LC-MS/MS 0,001 150 Carbofuran (sum of carbofuran (including any carbofuran generated from carbosulfan, benfuracarb or furathiocarb) and 3-OH carbofuran, expressed as carbofuran) 1563-66-2 LC-MS/MS -(a) 151 Carbofuran (sum of carbofuran, its carbamate metabolite (3-hydroxycarbofuran), and its phenolic metabolites (carbofuranphenol, carbofuranphenol-3-keto and 3-hydroxycarbofuranphenol)) (US market) - LC-MS/MS & GC-MS/MS -(a) 152 Carbofuran-3-keto 16709-30-1 GC-MS/MS 0,01 153 Carbofuranphenol 1563-38-8 GC-MS/MS 0,01 154 Carbofuranphenol-3-keto 17781-16-7 GC-MS/MS 0,01 155 Carbophenothion 786-19-6 LC-MS/MS 0,005 156 Carbophenothion-Methyl (Methyl trithion) 953-17-3 GC-MS/MS 0,01 157 Carboxin 5234-68-4 LC-MS/MS 0,01 158 Carboxin (sum of carboxin, its metabolites carboxin sulfoxide and oxycarboxin (carboxin sulfone), expressed as carboxin) 5234-68-4 LC-MS/MS -(a) 159 Carboxin sulfone (Oxycarboxin) 5259-88-1 LC-MS/MS 0,005 160 Carboxin sulfoxide 17757-70-9 LC-MS/MS 0,005 161 Carfentrazone 128621-72-7 LC-MS/MS 0,02 162 Carfentrazone-ethyl 128639-02-1 GC-MS/MS 0,005 163 Carfentrazone-ethyl (sum of carfentrazone-ethyl and carfentrazone, expressed as carfentrazone-ethyl) 128639-02-1 LC-MS/MS & GC-MS/MS -(a) 164 Carpropamid (Carpropamide) 104030-54-8 LC-MS/MS 0,005 165 Cartap 15263-53-3 LC-MS/MS 0,01 166 Chinomethionat 2439-01-2 GC-MS/MS 0,01 167 Chloramben-methyl 7286-84-2 GC-MS/MS 0,005 168 Chloranocryl 2164-09-2 LC-MS/MS 0,005 169 Chlorantraniliprole 500008-45-7 LC-MS/MS 0,005 170 Chlorbenside 103-17-3 GC-MS/MS 0,005 171 Chlorbenside sulfone 7082-99-7 GC-MS/MS 0,005 172 Chlorbenzuron (Chlorobenzuron) 57160-47-1 LC-MS/MS 0,03 173 Chlorbicyclen 2550-75-6 GC-MS/MS 0,005 174 Chlorbromuron 13360-45-7 LC-MS/MS 0,005 175 Chlorbufam (Grisin) 1967-16-4 GC-MS/MS 0,01 176 Chlordane (sum of cis- and trans-chlordane) 57-74-9 GC-MS/MS -(a) DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG LIST OF EXTENDING ACCREDITED TESTS VILAS 237 PHÒNG THỬ NGHIỆM THỰC PHẨM - CHI NHÁNH TẠI CẦN THƠ FOOD LABORATORY – CAN THO BRANCH AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 10/39 STT No Tên hoạt chất Analyte name Số Cas Cas No, Kỹ thuật phân tích Analytical technique LOQ, mg/kg (mg/L) Thực phẩm có nguồn gốc thực vật Foods of plant origin 177 Chlordane (sum of cis-, trans-chlordane, and oxychlordane) (Japan, Singaapore, USP 561 market) 5103-71-9, 5103-74-2 & 7304-13-8 GC-MS/MS -(a) 178 Chlordane, cis- 5103-71-9 GC-MS/MS 0,01 179 Chlordane, oxy- (oxychlordane) 27304-13-8 GC-MS/MS 0,01 180 Chlordane, trans- 5103-74-2 GC-MS/MS 0,01 181 Chlordecone 143-50-0 GC-MS/MS 0,005 182 Chlordimeform 6164-98-3 GC-MS/MS 0,005 183 Chlorethoxyfos 54593-83-8 GC-MS/MS 0,01 184 Chlorfenapyr 122453-73-0 GC-MS/MS 0,001 185 Chlorfenethol 80-06-8 GC-MS/MS 0,01 186 Chlorfenprop-methyl 14437-17-3 GC-MS/MS 0,005 187 Chlorfenson 80-33-1 GC-MS/MS 0,005 188 Chlorfenvinphos (sum of E- and Z-isomers) 470-90-6 GC-MS/MS 0,005 189 Chlorfluazuron 71422-67-8 LC-MS/MS 0,01 190 Chlorflurenol-Methyl 2536-31-4 GC-MS/MS 0,005 191 Chloridazon (Chloridazone) 1698-60-8 LC-MS/MS 0,005 192 Chloridazon (sum of chloridazon and chloridazon-desphenyl, expressed as chloridazon) 1698-60-8 LC-MS/MS -(a) 193 Chloridazon-desphenyl 6339-19-1 LC-MS/MS 0,01 194 Chlorimuron-ethyl 90982-32-4 LC-MS/MS 0,005 195 Chlormephos 24934-91-6 GC-MS/MS 0,01 196 Chlornitrofen 1836-77-7 GC-MS/MS 0,005 197 Chloroaniline, 3- 108-42-9 LC-MS/MS 0,005 198 Chlorobenzilate 510-15-6 GC-MS/MS 0,005 199 Chloroneb 2675-77-6 GC-MS/MS 0,01 200 Chloropropylate 5836-10-2 GC-MS/MS 0,005 201 Chlorothalonil-4-Hydroxy 28343-61-5 LC-MS/MS 0,005 202 Chlorotoluron 15545-48-9 LC-MS/MS 0,005 203 Chloroxuron 1982-47-4 LC-MS/MS 0,005 204 Chlorpromazine 50-53-3 LC-MS/MS 0,005 205 Chlorpropham 101-21-3 GC-MS/MS 0,005 206 Chlorpyrifos (-ethyl) 2921-88-2 GC-MS/MS 0,001 207 Chlorpyrifos-methyl 5598-13-0 GC-MS/MS 0,005 208 Chlorsulfuron 64902-72-3 LC-MS/MS 0,005 209 Chlorthal-dimethyl 1861-32-1 GC-MS/MS 0,005 210 Chlorthiamid 1918-13-4 LC-MS/MS 0,01 211 Chlorthion 500-28-7 GC-MS/MS 0,01 212 Chlorthiophos 60238-56-4 GC-MS/MS 0,005 213 Chlozolinate 84332-86-5 GC-MS/MS 0,01 214 Chromafenozide 143807-66-3 LC-MS/MS 0,005 215 Cinerin I 25402-06-6 LC-MS/MS 0,005 216 Cinerin II 121-20-0 LC-MS/MS 0,005 217 Cinidon-ethyl (sum of cinidon ethyl and its E-isomer) 142891-20-1 GC-MS/MS 0,005 218 Cinmethylin (sum of isomers) 87818-31-3 GC-MS/MS 0,01 219 Cinosulfuron 94593-91-6 LC-MS/MS 0,005 220 Clethodim 99129-21-2 LC-MS/MS 0,01 221 Clethodim (sum of Sethoxydim and Clethodim including degradation products (Clethodim sulfone and Clethodim sulfoxide), calculated as Sethoxydim) 74051-80-2 LC-MS/MS -(a) 222 Clethodim Sulfone (Clethodim metabolite C) 111031-17-5 LC-MS/MS 0,005 223 Clethodim Sulfoxide 111031-14-2 LC-MS/MS 0,005 224 Climbazole 38083-17-9 LC-MS/MS 0,01 DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG LIST OF EXTENDING ACCREDITED TESTS VILAS 237 PHÒNG THỬ NGHIỆM THỰC PHẨM - CHI NHÁNH TẠI CẦN THƠ FOOD LABORATORY – CAN THO BRANCH AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 11/39 STT No Tên hoạt chất Analyte name Số Cas Cas No, Kỹ thuật phân tích Analytical technique LOQ, mg/kg (mg/L) Thực phẩm có nguồn gốc thực vật Foods of plant origin 225 Clodinafop-propargyl 105512-06-9 GC-MS/MS 0,005 226 Cloethocarb 51487-69-5 LC-MS/MS 0,005 227 Clofentezine 74115-24-5 LC-MS/MS 0,005 228 Clomazone 81777-89-1 GC-MS/MS 0,005 229 Clomeprop 84496-56-0 LC-MS/MS 0,005 230 Clopidol 2971-90-6 GC-MS/MS 0,005 231 Cloquintocet-mexyl 99607-70-2 GC-MS/MS 0,005 232 Cloransulam 159518-97-5 LC-MS/MS 0,005 233 Cloransulam-methyl 147150-35-4 LC-MS/MS 0,005 234 Cloransulam-methyl (sum of cloransulam-methyl and cloransulam, expressed as cloransulam-methyl) 147150-35-4 LC-MS/MS -(a) 235 Closantel 57808-65-8 LC-MS/MS 0,01 236 Clothianidin 210880-92-5 LC-MS/MS 0,005 237 Coumaphos 56-72-4 LC-MS/MS 0,005 238 Coumaphos O 321-54-0 LC-MS/MS 0,005 239 Coumatetralyl 5836-29-3 LC-MS/MS 0,005 240 CPMC (Etrofol) 3942-54-9 LC-MS/MS 0,005 241 Crimidine 535-89-7 GC-MS/MS 0,005 242 Crotoxyphos 7700-17-6 GC-MS/MS 0,01 243 Crufomate 299-86-5 GC-MS/MS 0,005 244 Cumyluron 99485-76-4 LC-MS/MS 0,005 245 Cyanazine 21725-46-2 LC-MS/MS 0,005 246 Cyanofenphos 13067-93-1 GC-MS/MS 0,005 247 Cyanophos 2636-26-2 GC-MS/MS 0,005 248 Cyantraniliprole 736994-63-1 LC-MS/MS 0,01 249 Cyazofamid 120116-88-3 LC-MS/MS 0,005 250 Cyclafuramid 34849-42-8 LC-MS/MS 0,005 251 Cyclaniliprole 1031756-98-5 LC-MS/MS 0,005 252 Cycloate 1134-23-2 GC-MS/MS 0,005 253 Cycloprate 54460-46-7 GC-MS/MS 0,01 254 Cycloprothrin 63935-38-6 LC-MS/MS 0,01 255 Cyclosulfamuron 136849-15-5 LC-MS/MS 0,005 256 Cycloxydim 101205-02-1 LC-MS/MS 0,01 257 Cycluron 2163-69-1 LC-MS/MS 0,005 258 Cyenopyrafen 560121-52-0 LC-MS/MS 0,005 259 Cyflufenamide (sum of cyflufenamid (Z-isomer) and its E-isomer) 180409-60-3 GC-MS/MS 0,01 260 Cyflumetofen (sum of isomers) 400882-07-7 LC-MS/MS 0,005 261 Cyfluthrin (sum of isomers) 68359-37-5 GC-MS/MS 0,005 262 Cyhalofop-butyl 122008-85-9 GC-MS/MS 0,005 263 Cyhalothrin-lambda and Cyhalothrin-gamma (sum) 91465-08-6 & 76703-62-3 GC-MS/MS 0,005 264 Cymiazole 61676-87-7 GC-MS/MS 0,005 265 Cymoxanil 57966-95-7 LC-MS/MS 0,005 266 Cypermethrin (sum of isomers) 52315-07-8 GC-MS/MS 0,005 267 Cyphenothrin (sum of isomers) 39515-40-7 GC-MS/MS 0,01 268 Cyprazine 22936-86-3 LC-MS/MS 0,005 269 Cyproconazole 94361-06-5 GC-MS/MS 0,005 270 Cyprodinil 121552-61-2 GC-MS/MS 0,005 271 Cyprofuram 69581-33-5 GC-MS/MS 0,005 272 Cyprosulfamide 221667-31-8 LC-MS/MS 0,005 273 Cypyrafluone 1855929-45-1 LC-MS/MS 0,005 274 Cyromazine 66215-27-8 LC-MS/MS 0,005 DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG LIST OF EXTENDING ACCREDITED TESTS VILAS 237 PHÒNG THỬ NGHIỆM THỰC PHẨM - CHI NHÁNH TẠI CẦN THƠ FOOD LABORATORY – CAN THO BRANCH AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 12/39 STT No Tên hoạt chất Analyte name Số Cas Cas No, Kỹ thuật phân tích Analytical technique LOQ, mg/kg (mg/L) Thực phẩm có nguồn gốc thực vật Foods of plant origin 275 Cythioate 115-93-5 LC-MS/MS 0,005 276 Daimuron 42609-52-9 LC-MS/MS 0,005 277 DBCP (Dibromo-3-chloropropane, 1,2-) 96-12-8 GC-MS/MS 0,005 278 DDE, o,p'- 3424-82-6 GC-MS/MS 0,005 279 DDE, p,p'- 72-55-9 GC-MS/MS 0,005 280 DDT (sum of o,p′-DDE, p,p′-DDE, o,p′-DDT, p,p′-DDT, o,p′-TDE, and p,p′-TDE) (USP 561 market) - GC-MS/MS -(a) 281 DDT (sum of p,p´-DDT, o,p´-DDT, p,p´-DDE and p,p´-TDE (DDD) (Japan market) 50-29-3, 789-02-6, 72-55-9 & 72-54-8 GC-MS/MS -(a) 282 DDT (sum of p,p´-DDT, o,p´-DDT, p,p´-DDE and p,p´-TDE (DDD), expressed as DDT) 50-29-3, 789-02-6, 72-55-9 & 72-54-8 GC-MS/MS -(a) 283 DDT, o,p'- 789-02-6 GC-MS/MS 0,005 284 DDT, p,p'- 50-29-3 GC-MS/MS 0,005 285 DEET (Diethyl-m-toluamide, N,N-) 134-62-3 LC-MS/MS 0,005 286 Deguelin 522-17-8 LC-MS/MS 0,005 287 Deltamethrin (cis-deltamethrin) 52918-63-5 GC-MS/MS 0,005 288 Deltamethrin (sum of isomers) 52918-63-5 GC-MS/MS 0,005 289 Deltamethrin and Tralomethrin (sum, expressed as Deltamethrin) (Japan market) 52918-63-5 GC-MS/MS 0,005 290 Demeton (sum of Demeton-O and Demeton-S) 8065-48-3 GC-MS/MS -(a) 291 Demeton-O 298-03-3 GC-MS/MS 0,01 292 Demeton-S 126-75-0 GC-MS/MS 0,03 293 Demeton-S-methyl 919-86-8 GC-MS/MS 0,03 294 Demeton-S-methyl sulfone 17040-19-6 LC-MS/MS 0,005 295 Demeton-S-methyl sulfoxide (Oxydemeton-methyl) 301-12-2 LC-MS/MS 0,005 296 Demeton-S-sulfone 2496-91-5 LC-MS/MS 0,005 297 Demeton-S-sulfoxide 2496-92-6 LC-MS/MS 0,005 298 Denatonium Benzoate (sum of Denatonium and its salts, expressed as Denatonium Benzoate) 3734-33-6 LC-MS/MS 0,005 299 Desmedipham 13684-56-5 LC-MS/MS 0,005 300 Desmetryn 1014-69-3 GC-MS/MS 0,005 301 Diafenthiuron 80060-09-9 LC-MS/MS 0,005 302 Dialifos (Dialifor) 10311-84-9 GC-MS/MS 0,01 303 Di-allate (sum of isomers) 2303-16-4 GC-MS/MS 0,005 304 Diazinon 333-41-5 GC-MS/MS 0,005 305 Diazoxon 962-58-3 GC-MS/MS 0,005 306 Dibromobenzophenone, 4,4- 3988-03-2 GC-MS/MS 0,005 307 Dicapthon 2463-84-5 GC-MS/MS 0,005 308 Dichlobenil 1194-65-6 GC-MS/MS 0,005 309 Dichlobenil (sum of dichlobenil and 2,6-dichlorobenzamide) 1194-65-6 & 2008-58-4 GC-MS/MS -(a) 310 Dichlofenthion 97-17-6 GC-MS/MS 0,005 311 Dichlone 117-80-6 GC-MS/MS 0,01 312 Dichlormid 37764-25-3 GC-MS/MS 0,005 313 Dichloroaniline,3,5- 626-43-7 GC-MS/MS 0,005 314 Dichloroaniline,3,4- 95-76-1 GC-MS/MS 0,005 315 Dichlorobenzen, 1,3- 541-73-1 GC-MS/MS 0,005 316 Dichlorobenzophenone, 2,4’- 85-29-0 GC-MS/MS 0,01 317 Dichlorobenzophenone, 4,4'- 90-98-2 GC-MS/MS 0,005 318 Dichlorophen 97-23-4 LC-MS/MS 0,005 319 Dichlorvos 62-73-7 LC-MS/MS 0,005 DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG LIST OF EXTENDING ACCREDITED TESTS VILAS 237 PHÒNG THỬ NGHIỆM THỰC PHẨM - CHI NHÁNH TẠI CẦN THƠ FOOD LABORATORY – CAN THO BRANCH AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 13/39 STT No Tên hoạt chất Analyte name Số Cas Cas No, Kỹ thuật phân tích Analytical technique LOQ, mg/kg (mg/L) Thực phẩm có nguồn gốc thực vật Foods of plant origin 320 Dichlorvos and Trichlorfon (sum, expressed as Dichlorvos) 62-73-7 LC-MS/MS -(a) 321 Diclobutrazol 75736-33-3 GC-MS/MS 0,005 322 Diclocymet 139920-32-4 LC-MS/MS 0,005 323 Diclofop (diclofop acid) 40843-25-2 LC-MS/MS 0,01 324 Diclofop-methyl 51338-27-3 GC-MS/MS 0,005 325 Diclofop-methyl (sum of diclofop-methyl, diclofop acid and its salts, expressed as diclofop-methyl (sum of isomers)) 51338-27-3 LC-MS/MS & GC-MS/MS -(a) 326 Diclomezine 62865-36-5 LC-MS/MS 0,01 327 Dicloran 99-30-9 GC-MS/MS 0,005 328 Diclosulam 145701-21-9 LC-MS/MS 0,005 329 Dicofol (-o,p') 10606-46-9 GC-MS/MS 0,005 330 Dicofol (-p,p') 115-32-2 GC-MS/MS 0,01 331 Dicofol (sum of o,p'- and p,p'-dicofol) 115-32-2 & 10606-46-9 GC-MS/MS -(a) 332 Dicrotophos 141-66-2 LC-MS/MS 0,005 333 Dicyclanil 112636-83-6 LC-MS/MS 0,01 334 Dieldrin 60-57-1 GC-MS/MS 0,01 335 Diethatyl-ethyl 38727-55-8 GC-MS/MS 0,005 336 Diethofencarb 87130-20-9 GC-MS/MS 0,005 337 Difenacoum 56073-07-5 LC-MS/MS 0,005 338 Difenoconazole 119446-68-3 LC-MS/MS 0,001 339 Difenoxuron 14214-32-5 LC-MS/MS 0,005 340 Difenzoquat 49866-87-7 LC-MS/MS 0,005 341 Diflovidazin 162320-67-4 GC-MS/MS 0,03 342 Diflubenzuron 35367-38-5 LC-MS/MS 0,005 343 Diflufenican 83164-33-4 LC-MS/MS 0,005 344 Diflufenzopyr 109293-97-2 LC-MS/MS 0,01 345 Diflumetorim 130339-07-0 GC-MS/MS 0,005 346 Dikegulac 18467-77-1 LC-MS/MS 0,01 347 Dimefluthrin 271241-14-6 LC-MS/MS 0,005 348 Dimefox 115-26-4 GC-MS/MS 0,005 349 Dimefuron 34205-21-5 LC-MS/MS 0,005 350 Dimepiperate 61432-55-1 GC-MS/MS 0,01 351 Dimethachlon 24096-53-5 GC-MS/MS 0,005 352 Dimethachlor 50563-36-5 GC-MS/MS 0,005 353 Dimethametryn 22936-75-0 LC-MS/MS 0,005 354 Dimethenamid (sum, including Dimethenamid-P 163515-14-8) 87674-68-8 GC-MS/MS 0,005 355 Dimethipin 55290-64-7 GC-MS/MS 0,03 356 Dimethirimol 5221-53-4 LC-MS/MS 0,005 357 Dimethoate 60-51-5 LC-MS/MS 0,005 358 Dimethoate (sum of Dimethoate and Omethoate) 60-51-5 & 1113-02-6 LC-MS/MS -(a) 359 Dimethomorph (sum of isomers) 110488-70-5 LC-MS/MS 0,005 360 Dimethylnaphthalene,1,4- 571-58-4 GC-MS/MS 0,005 361 Dimethylvinphos (sum of E- and Z-isomers) 2274-67-1 GC-MS/MS 0,01 362 Dimetilan 644-64-4 LC-MS/MS 0,005 363 Dimetridazole 551-92-8 LC-MS/MS 0,005 364 Dimoxystrobin 149961-52-4 GC-MS/MS 0,005 365 Dinex 131-89-5 LC-MS/MS 0,005 366 Diniconazole (sum of isomers) 83657-24-3 GC-MS/MS 0,005 367 Dinitramine 29091-05-2 GC-MS/MS 0,005 DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG LIST OF EXTENDING ACCREDITED TESTS VILAS 237 PHÒNG THỬ NGHIỆM THỰC PHẨM - CHI NHÁNH TẠI CẦN THƠ FOOD LABORATORY – CAN THO BRANCH AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 14/39 STT No Tên hoạt chất Analyte name Số Cas Cas No, Kỹ thuật phân tích Analytical technique LOQ, mg/kg (mg/L) Thực phẩm có nguồn gốc thực vật Foods of plant origin 368 Dinobuton 973-21-7 GC-MS/MS 0,01 369 Dinosam 4097-36-3 LC-MS/MS 0,005 370 Dinotefuran 165252-70-0 LC-MS/MS 0,005 371 Diofenolan 63837-33-2 GC-MS/MS 0,005 372 Diothyl 5221-49-8 GC-MS/MS 0,005 373 Dioxabenzofos 3811-49-2 GC-MS/MS 0,005 374 Dioxacarb 6988-21-2 LC-MS/MS 0,005 375 Dioxathion (sum of isomers) 78-34-2 LC-MS/MS 0,005 376 Diphacinone 82-66-6 LC-MS/MS 0,005 377 Diphenamid 957-51-7 GC-MS/MS 0,01 378 Diphenylamine 122-39-4 GC-MS/MS 0,005 379 Dipropetryn 4147-51-7 LC-MS/MS 0,005 380 Disulfoton 298-04-4 GC-MS/MS 0,01 381 Disulfoton (sum of disulfoton and its sulfoxide, sulfone, expressed as disulfoton) 298-04-4 LC-MS/MS & GC-MS/MS -(a) 382 Disulfoton (sum of disulfoton, demeton-S and their sulphoxides and sulphones, expressed as disulfoton) 298-04-4 LC-MS/MS -(a) 383 Disulfoton Sulfone 2497-06-5 LC-MS/MS 0,005 384 Disulfoton Sulfoxide 2497-07-6 LC-MS/MS 0,005 385 Ditalimfos 5131-24-8 GC-MS/MS 0,01 386 Dithiopyr 97886-45-8 GC-MS/MS 0,005 387 Diuron 330-54-1 LC-MS/MS 0,005 388 Diuron (sum of diuron and its metabolite (3,4-dichloroaniline)) 330-54-1 & 95-76-1 LC-MS/MS & GC-MS/MS -(a) 389 DMSA (Dimethylaminosulfanilide) 4710-17-2 LC-MS/MS 0,005 390 DMST (Dimethylaminosulfotoluidide) 66840-71-9 LC-MS/MS 0,005 391 DNOC 534-52-1 LC-MS/MS 0,005 392 Dodemorph 1593-77-7 LC-MS/MS 0,005 393 Dodine 2439-10-3 LC-MS/MS 0,005 394 Doramectin 117704-25-3 LC-MS/MS 0,01 395 Drazoxolon 5707-69-7 LC-MS/MS 0,01 396 E2Y50 (analog of Chlorantraniliprole) 500008-54-8 LC-MS/MS 0,005 397 Edifenphos 17109-49-8 LC-MS/MS 0,005 398 EMA (2-Ethyl-6-methylaniline) 24549-06-2 GC-MS/MS 0,01 399 Emamectin B1a and its salts, expressed as emamectin B1a (free base) 119791-41-2 LC-MS/MS 0,001 400 Emamectin benzoate (sum of emamectin benzoate B1a and B1b) 155569-91-8 LC-MS/MS -(a) 401 Emamectin benzoate B1a 138511-97-4 LC-MS/MS 0,001 402 Emamectin benzoate B1b 138511-98-5 LC-MS/MS 0,001 403 Endosulfan (sum of endosulfan I and endosulfan II) (Japan market) 115-29-7 GC-MS/MS -(a) 404 Endosulfan (sum of endosulfan I, endosulfan II and endosulfan sulfate, expressed as endosulfan) 115-29-7 GC-MS/MS -(a) 405 Endosulfan I 959-98-8 GC-MS/MS 0,01 406 Endosulfan II 33213-65-9 GC-MS/MS 0,01 407 Endosulfan sulfate 1031-07-8 GC-MS/MS 0,005 408 Endrin 72-20-8 GC-MS/MS 0,01 409 Endrin (sum of endrin and delta-keto-endrin) 72-20-8 & 53494-70-5 GC-MS/MS -(a) 410 Endrin (sum of endrin, endrin aldehyde and endrin ketone) 72-20-8 & 53494-70-5 GC-MS/MS -(a) 411 Endrin aldehyde 7421-93-4 GC-MS/MS 0,01 DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG LIST OF EXTENDING ACCREDITED TESTS VILAS 237 PHÒNG THỬ NGHIỆM THỰC PHẨM - CHI NHÁNH TẠI CẦN THƠ FOOD LABORATORY – CAN THO BRANCH AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 15/39 STT No Tên hoạt chất Analyte name Số Cas Cas No, Kỹ thuật phân tích Analytical technique LOQ, mg/kg (mg/L) Thực phẩm có nguồn gốc thực vật Foods of plant origin 412 Endrin ketone (delta-keto-endrin) 53494-70-5 GC-MS/MS 0,01 413 EPN 2104-64-5 GC-MS/MS 0,01 414 Epoxiconazole 133855-98-8 GC-MS/MS 0,005 415 Eprinomectin (determined and expressed as eprinomectin B1a) 133305-88-1 LC-MS/MS 0,005 416 EPTC 759-94-4 LC-MS/MS 0,005 417 Erbon 136-25-4 GC-MS/MS 0,005 418 Esprocarb 85785-20-2 GC-MS/MS 0,005 419 Etaconazole (sum) 60207-93-4 GC-MS/MS 0,005 420 Ethaboxam 162650-77-3 LC-MS/MS 0,005 421 Ethalfluralin 55283-68-6 GC-MS/MS 0,005 422 Ethametsulfuron 111353-84-5 LC-MS/MS 0,005 423 Ethametsulfuron-methyl 97780-06-8 LC-MS/MS 0,005 424 Ethidimuron 30043-49-3 LC-MS/MS 0,005 425 Ethiofencarb 29973-13-5 LC-MS/MS 0,005 426 Ethiofencarb (sum of ethiofencarb and its sulfoxide and sulfone, expressed as ethiofencarb) 29973-13-5 LC-MS/MS -(a) 427 Ethiofencarb-sulfone 53380-23-7 LC-MS/MS 0,005 428 Ethiofencarb-sulfoxide 53380-22-6 LC-MS/MS 0,005 429 Ethiolate 2941-55-1 GC-MS/MS 0,005 430 Ethion 563-12-2 LC-MS/MS 0,005 431 Ethiozin 64529-56-2 LC-MS/MS 0,005 432 Ethiprole 181587-01-9 LC-MS/MS 0,005 433 Ethirimol 23947-60-6 LC-MS/MS 0,005 434 Ethofumesate 26225-79-6 GC-MS/MS 0,01 435 Ethofumesate (sum of ethofumesate and Ethofumesate-2-keto, expressed as ethofumesate) 26225-79-6 GC-MS/MS -(a) 436 Ethofumesate-2-keto 26244-33-7 GC-MS/MS 0,01 437 Ethoprophos 13194-48-4 LC-MS/MS 0,005 438 Ethoxyfen-ethyl 131086-42-5 GC-MS/MS 0,01 439 Ethoxyquin 91-53-2 LC-MS/MS 0,005 440 Ethoxysulfuron 126801-58-9 LC-MS/MS 0,005 441 Ethychlozate 27512-72-7 GC-MS/MS 0,01 442 Ethylicin 682-91-7 GC-MS/MS 0,03 443 Etobenzanid 79540-50-4 LC-MS/MS 0,005 444 Etofenprox 80844-07-1 GC-MS/MS 0,005 445 Etoxazole 153233-91-1 GC-MS/MS 0,005 446 Etridiazole 2593-15-9 GC-MS/MS 0,005 447 Etrimfos 38260-54-7 LC-MS/MS 0,005 448 Famoxadone 131807-57-3 LC-MS/MS 0,005 449 Famphur 52-85-7 GC-MS/MS 0,005 450 Fenamidone 161326-34-7 LC-MS/MS 0,005 451 Fenamiphos 22224-92-6 LC-MS/MS 0,005 452 Fenamiphos (sum of fenamiphos and its sulfoxide and sulfone, expressed as fenamiphos) 22224-92-6 LC-MS/MS -(a) 453 Fenamiphos sulfone 31972-44-8 LC-MS/MS 0,005 454 Fenamiphos sulfoxide 31972-43-7 LC-MS/MS 0,005 455 Fenarimol 60168-88-9 GC-MS/MS 0,005 456 Fenazaflor 14255-88-0 GC-MS/MS 0,005 457 Fenazaquin 120928-09-8 GC-MS/MS 0,01 458 Fenazox 495-48-7 GC-MS/MS 0,01 459 Fenbuconazole (sum of constituent enantiomers) 114369-43-6 LC-MS/MS 0,005 460 Fenchlorazole-ethyl 103112-35-2 LC-MS/MS 0,005 DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG LIST OF EXTENDING ACCREDITED TESTS VILAS 237 PHÒNG THỬ NGHIỆM THỰC PHẨM - CHI NHÁNH TẠI CẦN THƠ FOOD LABORATORY – CAN THO BRANCH AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 16/39 STT No Tên hoạt chất Analyte name Số Cas Cas No, Kỹ thuật phân tích Analytical technique LOQ, mg/kg (mg/L) Thực phẩm có nguồn gốc thực vật Foods of plant origin 461 Fenchlorphos 299-84-3 GC-MS/MS 0,005 462 Fenchlorphos (sum of fenchlorphos and fenchlorphos oxon, expressed as fenchlorphos) 299-84-3 GC-MS/MS -(a) 463 Fenchlorphos oxon 3983-45-7 GC-MS/MS 0,01 464 Fenclorim 3740-92-9 GC-MS/MS 0,005 465 Fenfluthrin 75867-00-4 GC-MS/MS 0,005 466 Fenfuram 24691-80-3 LC-MS/MS 0,005 467 Fenhexamid 126833-17-8 LC-MS/MS 0,005 468 Fenitrothion (MEP) 122-14-5 GC-MS/MS 0,001 469 Fenobucarb 3766-81-2 LC-MS/MS 0,005 470 Fenothiocarb 62850-32-2 LC-MS/MS 0,005 471 Fenoxanil 115852-48-7 LC-MS/MS 0,005 472 Fenoxaprop-ethyl (sum of Fenoxaprop-ethyl and Fenoxaprop-P-ethyl) 66441-23-4 & 71283-80-2 GC-MS/MS 0,005 473 Fenoxasulfone 639826-16-7 LC-MS/MS 0,01 474 Fenoxycarb 72490-01-8 LC-MS/MS 0,005 475 Fenpiclonil 74738-17-3 LC-MS/MS 0,01 476 Fenpicoxamid 517875-34-2 LC-MS/MS 0,005 477 Fenpropathrin 39515-41-8 GC-MS/MS 0,01 478 Fenpropidin (sum of fenpropidin and its salts, expressed as fenpropidin) 67306-00-7 GC-MS/MS 0,01 479 Fenpropimorph (sum of isomers) 67564-91-4 GC-MS/MS 0,005 480 Fenpyrazamine 473798-59-3 LC-MS/MS 0,005 481 Fenpyroximate 134098-61-6 LC-MS/MS 0,005 482 Fenquinotrione 1342891-70-6 LC-MS/MS 0,005 483 Fenson 80-38-6 GC-MS/MS 0,01 484 Fensulfothion 115-90-2 LC-MS/MS 0,005 485 Fensulfothion (sum of fensulfothion, fensulfothion-oxon, fensulfothion-oxon-sulfone, and fensulfothion-sulfone) - LC-MS/MS -(a) 486 Fensulfothion-oxon 6552-21-2 LC-MS/MS 0,005 487 Fensulfothion-oxon-sulfone 6132-17-8 LC-MS/MS 0,005 488 Fensulfothion-sulfone 14255-72-2 LC-MS/MS 0,005 489 Fenthion 55-38-9 GC-MS/MS 0,005 490 Fenthion (sum of fenthion and its oxygen analogue, their sulfoxides and sulfone, expressed as parent) 55-38-9 LC-MS/MS & GC-MS/MS -(a) 491 Fenthion sulfone 3761-42-0 LC-MS/MS 0,005 492 Fenthion sulfoxide 3761-41-9 LC-MS/MS 0,005 493 Fenthion-oxon 6552-12-1 LC-MS/MS 0,005 494 Fenthion-oxon-sulfone 14086-35-2 LC-MS/MS 0,005 495 Fenthion-oxon-sulfoxide 6552-13-2 LC-MS/MS 0,005 496 Fentrazamide 158237-07-1 LC-MS/MS 0,005 497 Fenuron 101-42-8 LC-MS/MS 0,005 498 Fenvalerate (any ratio of constituent isomers (RR, SS, RS & SR) including esfenvalerate) 51630-58-1 & 66230-04-4 GC-MS/MS 0,005 499 Ferimzone (sum of E- and Z-isomers) 89269-64-7 LC-MS/MS 0,005 500 Fipronil 120068-37-3 LC-MS/MS 0,001 501 Fipronil (sum of fipronil and sulfone metabolite, expressed as fipronil) 120068-37-3 LC-MS/MS -(a) 502 Fipronil (sum of fipronil, fipronil sulfone, fipronil sulfide, and fipronil desulfinyl, expressed as fipronil) (US market) 120068-37-3 LC-MS/MS -(a) 503 Fipronil desulfinyl 205650-65-3 LC-MS/MS 0,001 504 Fipronil sulfide 120067-83-6 LC-MS/MS 0,001 DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG LIST OF EXTENDING ACCREDITED TESTS VILAS 237 PHÒNG THỬ NGHIỆM THỰC PHẨM - CHI NHÁNH TẠI CẦN THƠ FOOD LABORATORY – CAN THO BRANCH AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 17/39 STT No Tên hoạt chất Analyte name Số Cas Cas No, Kỹ thuật phân tích Analytical technique LOQ, mg/kg (mg/L) Thực phẩm có nguồn gốc thực vật Foods of plant origin 505 Fipronil Sulfone 120068-36-2 LC-MS/MS 0,001 506 Flamprop-isopropyl (incl, Flamprop-M-isopropyl) 52756-22-6 GC-MS/MS 0,005 507 Flamprop-methyl (incl, Flamprop-M-methyl) 52756-25-9 GC-MS/MS 0,005 508 Flazasulfuron 104040-78-0 LC-MS/MS 0,01 509 Flocoumafen 90035-08-8 LC-MS/MS 0,005 510 Flometoquin 875775-74-9 LC-MS/MS 0,005 511 Flonicamid 158062-67-0 GC-MS/MS 0,01 512 Flonicamid (sum of flonicamid, TFNG and TFNA, expressed as Flonicamid) 158062-67-0 LC-MS/MS & GC-MS/MS -(a) 513 Flonicamid (sum of flonicamid, TFNG, TFNA, and TFNA-AM, expressed as Flonicamid) (US market) 158062-67-0 LC-MS/MS & GC-MS/MS -(a) 514 Florasulam 145701-23-1 LC-MS/MS 0,005 515 Florpyrauxifen-benzyl 1390661-72-9 LC-MS/MS 0,005 516 Florylpicoxamid 1961312-55-9 LC-MS/MS 0,005 517 Fluacrypyrim 229977-93-9 GC-MS/MS 0,005 518 Fluazifop-P-butyl (included Fluazifop-butyl) 79241-46-6 LC-MS/MS 0,005 519 Fluazinam 79622-59-6 LC-MS/MS 0,005 520 Fluazolate 174514-07-9 GC-MS/MS 0,005 521 Fluazuron 86811-58-7 LC-MS/MS 0,005 522 Flubendazole 31430-15-6 LC-MS/MS 0,005 523 Flubendiamide 272451-65-7 LC-MS/MS 0,01 524 Flubenzimine 37893-02-0 LC-MS/MS 0,01 525 Flucarbazone-N-desmethyl 749198-26-3 LC-MS/MS 0,01 526 Flucarbazone-sodium 181274-17-9 LC-MS/MS 0,01 527 Flucetosulfuron 412928-75-7 LC-MS/MS 0,005 528 Fluchloralin 33245-39-5 GC-MS/MS 0,005 529 Flucycloxuron 113036-88-7 LC-MS/MS 0,005 530 Flucythrinate (sum of isomers) 70124-77-5 GC-MS/MS 0,01 531 Fludioxonil 131341-86-1 GC-MS/MS 0,005 532 Fluensulfone 318290-98-1 GC-MS/MS 0,005 533 Flufenacet 142459-58-3 GC-MS/MS 0,005 534 Flufenoxuron 101463-69-8 LC-MS/MS 0,005 535 Flufenpyr-ethyl 188489-07-8 GC-MS/MS 0,005 536 Flufiprole 704886-18-0 GC-MS/MS 0,01 537 Fluindapyr 1383809-87-7 LC-MS/MS 0,005 538 Flumequine 42835-25-6 LC-MS/MS 0,005 539 Flumethrin 69770-45-2 LC-MS/MS 0,03 540 Flumetralin 62924-70-3 GC-MS/MS 0,005 541 Flumetsulam 98967-40-9 LC-MS/MS 0,005 542 Flumiclorac-pentyl 87546-18-7 GC-MS/MS 0,01 543 Flumioxazin 103361-09-7 GC-MS/MS 0,01 544 Flumorph 211867-47-9 LC-MS/MS 0,005 545 Fluometuron 2164-17-2 LC-MS/MS 0,005 546 Fluopicolide 239110-15-7 GC-MS/MS 0,005 547 Fluopyram 658066-35-4 GC-MS/MS 0,005 548 Fluorodifen 15457-05-3 GC-MS/MS 0,005 549 Fluoroglycofen-ethyl 77501-90-7 GC-MS/MS 0,005 550 Fluoronitrofen 13738-63-1 GC-MS/MS 0,005 551 Fluotrimazole 31251-03-3 GC-MS/MS 0,005 552 Fluoxastrobin (sum of fluoxastrobin and its Z-isomer) 361377-29-9 GC-MS/MS 0,01 553 Flupoxam 119126-15-7 LC-MS/MS 0,005 554 Flupyradifurone 951659-40-8 LC-MS/MS 0,005 DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG LIST OF EXTENDING ACCREDITED TESTS VILAS 237 PHÒNG THỬ NGHIỆM THỰC PHẨM - CHI NHÁNH TẠI CẦN THƠ FOOD LABORATORY – CAN THO BRANCH AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 18/39 STT No Tên hoạt chất Analyte name Số Cas Cas No, Kỹ thuật phân tích Analytical technique LOQ, mg/kg (mg/L) Thực phẩm có nguồn gốc thực vật Foods of plant origin 555 Flupyrsulfuron-methyl 144740-53-4 LC-MS/MS 0,005 556 Fluquinconazole 136426-54-5 GC-MS/MS 0,005 557 Flurenol-butyl 2314-09-2 GC-MS/MS 0,01 558 Fluridone 59756-60-4 LC-MS/MS 0,005 559 Flurochloridone (Fluorochloridone) (sum of cis- and trans- isomers) 61213-25-0 GC-MS/MS 0,01 560 Fluroxypyr-meptyl 81406-37-3 GC-MS/MS 0,01 561 Flurprimidol 56425-91-3 GC-MS/MS 0,005 562 Flurtamone 96525-23-4 GC-MS/MS 0,01 563 Flusilazole 85509-19-9 GC-MS/MS 0,005 564 Flusulfamide 106917-52-6 LC-MS/MS 0,005 565 Fluthiacet-methyl 117337-19-6 LC-MS/MS 0,005 566 Flutianil 958647-10-4 GC-MS/MS 0,005 567 Flutolanil 66332-96-5 GC-MS/MS 0,005 568 Flutriafol 76674-21-0 GC-MS/MS 0,005 569 Fluvalinate (sum of isomers including Tau-Fluvalinate) 69409-94-5 GC-MS/MS 0,01 570 Fluxametamide 928783-29-3 LC-MS/MS 0,005 571 Fluxapyroxad 907204-31-3 LC-MS/MS 0,005 572 Fomesafen 72178-02-0 LC-MS/MS 0,01 573 Fonofos 944-22-9 GC-MS/MS 0,005 574 Foramsulfuron 173159-57-4 LC-MS/MS 0,02 575 Forchlorfenuron 68157-60-8 LC-MS/MS 0,005 576 Formetanate (Sum of formetanate and its salts, expressed as formetanate (hydrochloride)) 22259-30-9 LC-MS/MS 0,005 577 Formothion 2540-82-1 GC-MS/MS 0,01 578 Fosthiazate 98886-44-3 GC-MS/MS 0,01 579 Fosthietan 21548-32-3 LC-MS/MS 0,005 580 Fuberidazole 3878-19-1 LC-MS/MS 0,005 581 Furalaxyl 57646-30-7 GC-MS/MS 0,005 582 Furametpyr 123572-88-3 GC-MS/MS 0,005 583 Furilazole 121776-33-8 GC-MS/MS 0,005 584 Furmecyclox 60568-05-0 GC-MS/MS 0,005 585 Genite (2,4-dichlorophenyl benzenesulfonate) 97-16-5 GC-MS/MS 0,005 586 Griseofulvin 126-07-8 GC-MS/MS 0,01 587 Halauxifen 943831-98-9 LC-MS/MS 0,005 588 Halauxifen-methyl 943831-98-9 LC-MS/MS 0,005 589 Halauxifen-methyl (sum of halauxifen-methyl and X11393729 (halauxifen), expressed as halauxifen-methyl) 943831-98-9 LC-MS/MS -(a) 590 Halfenprox 111872-58-3 GC-MS/MS 0,005 591 Halofenozide 112226-61-6 LC-MS/MS 0,01 592 Halosulfuron-methyl 100784-20-1 LC-MS/MS 0,005 593 Haloxyfop-methyl including Haloxyfop-P-methyl 69806-40-2 GC-MS/MS 0,005 594 HCH (BHC)-alpha 319-84-6 GC-MS/MS 0,005 595 HCH (BHC)-beta 319-85-7 GC-MS/MS 0,005 596 HCH (BHC)-delta 319-86-8 GC-MS/MS 0,005 597 HCH (BHC)-epsilon 6108-10-7 GC-MS/MS 0,005 598 HCH (BHC)-gamma (Lindane) 58-89-9 GC-MS/MS 0,005 599 HEMA (2-(1-Hydroxyethyl)-6-methylaniline) 196611-19-5 GC-MS/MS 0,01 600 Heptachlor 76-44-8 GC-MS/MS 0,005 601 Heptachlor (sum of heptachlor and heptachlor epoxide, expressed as heptachlor) 76-44-8 GC-MS/MS -(a) DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG LIST OF EXTENDING ACCREDITED TESTS VILAS 237 PHÒNG THỬ NGHIỆM THỰC PHẨM - CHI NHÁNH TẠI CẦN THƠ FOOD LABORATORY – CAN THO BRANCH AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 19/39 STT No Tên hoạt chất Analyte name Số Cas Cas No, Kỹ thuật phân tích Analytical technique LOQ, mg/kg (mg/L) Thực phẩm có nguồn gốc thực vật Foods of plant origin 602 Heptachlor endo-epoxide (isomer A) 28044-83-9 GC-MS/MS 0,005 603 Heptachlor epoxide (sum of isomer A and B) 28044-83-9 & 1024-57-3 GC-MS/MS -(a) 604 Heptachlor exo-epoxide (isomer B) 1024-57-3 GC-MS/MS 0,005 605 Heptenophos 23560-59-0 GC-MS/MS 0,005 606 Hexachlorobenzene (HCB) 118-74-1 GC-MS/MS 0,005 607 Hexachlorobutadien 87-68-3 GC-MS/MS 0,005 608 Hexachlorocyclohexane (HCH) (BHC) (sum of alpha-, beta-, delta-isomers) - GC-MS/MS -(a) 609 Hexachlorophene 70-30-4 LC-MS/MS 0,005 610 Hexaconazole 79983-71-4 GC-MS/MS 0,001 611 Hexaflumuron 86479-06-3 LC-MS/MS 0,005 612 Hexazinone 51235-04-2 LC-MS/MS 0,005 613 Hexythiazox (any ratio of constituent isomers) 78587-05-0 LC-MS/MS 0,005 614 Hydramethylnon 67485-29-4 LC-MS/MS 0,01 615 Hydroprene (sum of isomers including S-Hydroprene) 41096-46-2 GC-MS/MS 0,01 616 Hydroxyquinoline, 8- (sum of 8-hydroxyquinoline and its salts, expressed as 8-hydroxyquinoline) 148-24-3 GC-MS/MS 0,02 617 Icaridin (Picaridin) 119515-38-7 GC-MS/MS 0,005 618 Imazalil (any ratio of constituent isomers) 35554-44-0 LC-MS/MS 0,005 619 Imazamethabenz 100728-84-5 LC-MS/MS 0,01 620 Imazamethabenz-methyl (mixture of m- and p-isomers) 81405-85-8 GC-MS/MS 0,03 621 Imazosulfuron 122548-33-8 LC-MS/MS 0,005 622 Imibenconazole 86598-92-7 LC-MS/MS 0,005 623 Imicyafos 140163-89-9 LC-MS/MS 0,005 624 Imidacloprid 138261-41-3 LC-MS/MS 0,001 625 Imidaclothiz 105843-36-5 LC-MS/MS 0,005 626 Imiprothrin 72963-72-5 GC-MS/MS 0,01 627 Inabenfide 82211-24-3 LC-MS/MS 0,005 628 Indanofan 133220-30-1 LC-MS/MS 0,005 629 Indaziflam 950482-86-2 LC-MS/MS 0,005 630 Indoxacarb (sum of indoxacarb and its R enantiomer) 144171-61-9 LC-MS/MS 0,005 631 Inpyrfluxam 1352994-67-2 LC-MS/MS 0,01 632 Iodosulfuron-methyl (sum of iodosulfuron-methyl and its salts, expressed as iodosulfuron-methyl) 144550-36-7 LC-MS/MS 0,005 633 Ioxynil (sum of ioxynil and its salts, expressed as ioxynil) 1689-83-4 LC-MS/MS 0,01 634 Ipconazole 125225-28-7 GC-MS/MS 0,005 635 Ipfencarbazone 212201-70-2 LC-MS/MS 0,005 636 Ipflufenoquin 1314008-27-9 LC-MS/MS 0,01 637 Iprobenfos 26087-47-8 GC-MS/MS 0,01 638 Iprodione 36734-19-7 GC-MS/MS 0,005 639 Iprodione (sum of Iprodione, Iprodione isomer RP 30228, and Iprodione metabolite RP 32490) 36734-19-7 & 63637-89-8 & 79076-80-5 LC-MS/MS & GC-MS/MS -(a) 640 Iprodione Isomer RP 30228 63637-89-8 LC-MS/MS 0,03 641 Iprodione Metabolite RP 32490 79076-80-5 LC-MS/MS 0,03 642 Ipronidazole (IPZ) 14885-29-1 LC-MS/MS 0,005 643 Iprovalicarb 140923-17-7 GC-MS/MS 0,01 644 Isazofos 42509-80-8 GC-MS/MS 0,005 645 Isobenzan 297-78-9 GC-MS/MS 0,005 646 Isocarbamid 30979-48-7 GC-MS/MS 0,005 647 Isocarbophos 24353-61-5 GC-MS/MS 0,005 DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG LIST OF EXTENDING ACCREDITED TESTS VILAS 237 PHÒNG THỬ NGHIỆM THỰC PHẨM - CHI NHÁNH TẠI CẦN THƠ FOOD LABORATORY – CAN THO BRANCH AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 20/39 STT No Tên hoạt chất Analyte name Số Cas Cas No, Kỹ thuật phân tích Analytical technique LOQ, mg/kg (mg/L) Thực phẩm có nguồn gốc thực vật Foods of plant origin 648 Isocycloseram 2061933-85-3 LC-MS/MS 0,01 649 Isodrin 465-73-6 GC-MS/MS 0,005 650 Isofenphos 25311-71-1 GC-MS/MS 0,005 651 Isofenphos-methyl 99675-03-3 GC-MS/MS 0,005 652 Isofetamid 875915-78-9 LC-MS/MS 0,005 653 Isomethiozin 57052-04-7 GC-MS/MS 0,005 654 Isonoruron 28805-78-9 LC-MS/MS 0,005 655 Isoprocarb (MIPC) 2631-40-5 LC-MS/MS 0,005 656 Isopropalin 33820-53-0 GC-MS/MS 0,005 657 Isoprothiolane 50512-35-1 LC-MS/MS 0,001 658 Isoproturon 34123-59-6 LC-MS/MS 0,005 659 Isopyrazam 881685-58-1 LC-MS/MS 0,001 660 Isotianil 224049-04-1 LC-MS/MS 0,005 661 Isouron 55861-78-4 LC-MS/MS 0,005 662 Isoxaben 82558-50-7 LC-MS/MS 0,005 663 Isoxadifen-ethyl 163520-33-0 LC-MS/MS 0,005 664 Isoxaflutole 141112-29-0 LC-MS/MS 0,005 665 Isoxaflutole (sum of isoxaflutole and its diketonitrile-metabolite RPA 202248, expressed as isoxaflutole) 141112-29-0 LC-MS/MS -(a) 666 Isoxaflutole diketonitrile RPA 202248 143701-75-1 LC-MS/MS 0,005 667 Isoxathion 18854-01-8 LC-MS/MS 0,005 668 Ivermectin (22,23-dihydroavermectin B1a) 70161-11-4 LC-MS/MS 0,005 669 Jasmolin I 4466-14-2 LC-MS/MS 0,02 670 Jasmolin II 1172-63-0 LC-MS/MS 0,005 671 Jodfenphos 18181-70-9 GC-MS/MS 0,005 672 Karanjin 521-88-0 GC-MS/MS 0,01 673 Karbutilate 4849-32-5 LC-MS/MS 0,005 674 KIE-9749 ((Z)-Pyribencarb) - LC-MS/MS 0,005 675 Kinoprene 42588-37-4 GC-MS/MS 0,01 676 Kresoxim-methyl 143390-89-0 GC-MS/MS 0,005 677 Lactofen 77501-63-4 GC-MS/MS 0,005 678 Lenacil 2164-08-1 LC-MS/MS 0,005 679 Lepimectin (sum of Lepimectin A3 and Lepimectin A4) 863549-51-3 LC-MS/MS -(a) 680 Lepimectin A3 171249-10-8 LC-MS/MS 0,005 681 Lepimectin A4 171249-05-1 LC-MS/MS 0,005 682 Leptophos 21609-90-5 GC-MS/MS 0,005 683 Linuron 330-55-2 LC-MS/MS 0,005 684 Lufenuron (any ratio of constituent isomers) 103055-07-8 LC-MS/MS 0,005 685 Malaoxon 1634-78-2 LC-MS/MS 0,005 686 Malathion 121-75-5 LC-MS/MS 0,005 687 Malathion (sum of malathion and malaoxon, expressed as malathion) 121-75-5 LC-MS/MS -(a) 688 Mandestrobin 173662-97-0 GC-MS/MS 0,005 689 Mandipropamid (any ratio of constituent isomers) 374726-62-2 LC-MS/MS 0,005 690 Matrine 519-02-8 LC-MS/MS 0,005 691 Mebendazole 31431-39-7 LC-MS/MS 0,005 692 Mecarbam 2595-54-2 GC-MS/MS 0,01 693 Mefenacet 73250-68-7 GC-MS/MS 0,005 694 Mefenpyr-diethyl 135590-91-9 GC-MS/MS 0,005 695 Mefentrifluconazole 1417782-03-6 GC-MS/MS 0,005 696 Mefluidide 53780-34-0 LC-MS/MS 0,005 697 Mepanipyrim 110235-47-7 LC-MS/MS 0,005 DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG LIST OF EXTENDING ACCREDITED TESTS VILAS 237 PHÒNG THỬ NGHIỆM THỰC PHẨM - CHI NHÁNH TẠI CẦN THƠ FOOD LABORATORY – CAN THO BRANCH AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 21/39 STT No Tên hoạt chất Analyte name Số Cas Cas No, Kỹ thuật phân tích Analytical technique LOQ, mg/kg (mg/L) Thực phẩm có nguồn gốc thực vật Foods of plant origin 698 Mepanipyrim (sum of mepanipyrim and its metabolite (Mepanipyrim, Hydroxypropyl-)) - LC-MS/MS & GC-MS/MS -(a) 699 Mepanipyrim, Hydroxypropyl- 204571-52-8 GC-MS/MS 0,01 700 Mephosfolan 950-10-7 LC-MS/MS 0,005 701 Mepronil 55814-41-0 LC-MS/MS 0,005 702 Merphos 150-50-5 LC-MS/MS 0,005 703 Mesosulfuron-methyl 208465-21-8 LC-MS/MS 0,005 704 Mesotrione 104206-82-8 LC-MS/MS 0,03 705 Metaflumizone (sum of E- and Z-isomers) 139968-49-3 LC-MS/MS 0,005 706 Metalaxyl and metalaxyl-M (sum of isomers) 57837-19-1 LC-MS/MS 0,005 707 Metaldehyde 108-62-3 GC-MS/MS 0,02 708 Metamifop 256412-89-2 LC-MS/MS 0,005 709 Metamitron 41394-05-2 LC-MS/MS 0,005 710 Metazachlor 67129-08-2 GC-MS/MS 0,005 711 Metazachlor Metabolite 479M6 75972-11-1 LC-MS/MS 0,005 712 Metazosulfuron 868680-84-6 LC-MS/MS 0,005 713 Metconazole (sum of isomers) 125116-23-6 GC-MS/MS 0,005 714 Methabenzthiazuron 18691-97-9 LC-MS/MS 0,005 715 Methacrifos 30864-28-9 GC-MS/MS 0,005 716 Methamidophos 10265-92-6 LC-MS/MS 0,005 717 Methfuroxam 28730-17-8 LC-MS/MS 0,005 718 Methidathion 950-37-8 GC-MS/MS 0,005 719 Methiocarb 2032-65-7 LC-MS/MS 0,005 720 Methiocarb (sum of methiocarb and its sulfoxide, sulfone, expressed as methiocarb) 2032-65-7 LC-MS/MS -(a) 721 Methiocarb sulfone 2179-25-1 LC-MS/MS 0,005 722 Methiocarb sulfoxide 2635-10-1 LC-MS/MS 0,005 723 Methomyl 16752-77-5 LC-MS/MS 0,005 724 Methomyl and Thiodicarb (sum, expressed as methomyl) 16752-77-5 LC-MS/MS -(a) 725 Methoprene 40596-69-8 GC-MS/MS 0,01 726 Methoprotryne 841-06-5 LC-MS/MS 0,005 727 Methothrin 34388-29-9 LC-MS/MS 0,01 728 Methoxychlor 72-43-5 GC-MS/MS 0,01 729 Methoxyfenozide 161050-58-4 LC-MS/MS 0,005 730 Methyldymron 42609-73-4 LC-MS/MS 0,005 731 Metobromuron 3060-89-7 LC-MS/MS 0,005 732 Metolachlor and S-metolachlor (sum of isomers) 51218-45-2 & 87392-12-9 GC-MS/MS 0,005 733 Metolcarb 1129-41-5 LC-MS/MS 0,005 734 Metominostrobin 133408-50-1 LC-MS/MS 0,005 735 Metosulam 139528-85-1 LC-MS/MS 0,005 736 Metoxuron 19937-59-8 LC-MS/MS 0,005 737 Metrafenone 220899-03-6 GC-MS/MS 0,005 738 Metribuzin 21087-64-9 GC-MS/MS 0,01 739 Metronidazole 443-48-1 LC-MS/MS 0,005 740 Metsulfuron methyl 74223-64-6 LC-MS/MS 0,005 741 Mevinphos (sum of E- and Z-isomers) 7786-34-7 LC-MS/MS 0,005 742 Mexacarbate 315-18-4 GC-MS/MS 0,005 743 MGK 326 136-45-8 GC-MS/MS 0,01 744 MGK-264 113-48-4 GC-MS/MS 0,005 745 Milbemectin (sum of milbemycin A3 and milbemycin A4, expressed as milbemectin) 51596-10-2 & 51596-11-3 LC-MS/MS -(a) DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG LIST OF EXTENDING ACCREDITED TESTS VILAS 237 PHÒNG THỬ NGHIỆM THỰC PHẨM - CHI NHÁNH TẠI CẦN THƠ FOOD LABORATORY – CAN THO BRANCH AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 22/39 STT No Tên hoạt chất Analyte name Số Cas Cas No, Kỹ thuật phân tích Analytical technique LOQ, mg/kg (mg/L) Thực phẩm có nguồn gốc thực vật Foods of plant origin 746 Milbemycin A3 51596-10-2 LC-MS/MS 0,01 747 Milbemycin A4 51596-11-3 LC-MS/MS 0,01 748 Mirex 2385-85-5 GC-MS/MS 0,01 749 Molinate 2212-67-1 LC-MS/MS 0,005 750 Monalide 7287-36-7 GC-MS/MS 0,005 751 Monocrotophos 6923-22-4 LC-MS/MS 0,005 752 Monolinuron 1746-81-2 LC-MS/MS 0,005 753 Monosulfuron-ester 175076-90-1 LC-MS/MS 0,005 754 Monuron 150-68-5 LC-MS/MS 0,005 755 Morphothion 144-41-2 LC-MS/MS 0,005 756 Moxidectin 113507-06-5 LC-MS/MS 0,01 757 MPMC (Xylylcarb) 2425-10-7 LC-MS/MS 0,005 758 Myclobutanil (sum of constituent isomers) 88671-89-0 GC-MS/MS 0,005 759 Naftalofos (Naphthalophos) 1491-41-4 LC-MS/MS 0,005 760 Naled 300-76-5 LC-MS/MS 0,02 761 Naled (sum of Naled and Dichlorvos, expressed as Dichlorvos) (Japan market) 300-76-5 & 62-73-7 LC-MS/MS -(a) 762 Naled (sum of Naled and Dichlorvos, expressed as Naled) 300-76-5 & 62-73-7 LC-MS/MS -(a) 763 Naphthalic anhydride 81-84-5 GC-MS/MS 0,01 764 Naproanilide 52570-16-8 LC-MS/MS 0,005 765 Napropamide (sum of isomers) 15299-99-7 LC-MS/MS 0,005 766 Naptalam 132-66-1 LC-MS/MS 0,005 767 Neburon 555-37-3 LC-MS/MS 0,005 768 Niclosamide 50-65-7 LC-MS/MS 0,005 769 Nicosulfuron 111991-09-4 LC-MS/MS 0,005 770 Nitenpyram 150824-47-8 LC-MS/MS 0,005 771 Nitralin 4726-14-1 LC-MS/MS 0,005 772 Nitrapyrin 1929-82-4 GC-MS/MS 0,005 773 Nitrofen 1836-75-5 GC-MS/MS 0,005 774 Nitrothal-isopropyl 10552-74-6 GC-MS/MS 0,005 775 Nonachlor (sum of cis- and trans-isomer) 39765-80-5 GC-MS/MS -(a) 776 Nonachlor, cis- 5103-73-1 GC-MS/MS 0,005 777 Nonachlor, trans- 39765-80-5 GC-MS/MS 0,005 778 Norflurazon 27314-13-2 LC-MS/MS 0,005 779 Norflurazon (sum of norflurazon and norflurazon-desmethyl) 27314-13-2 & 23576-24-1 LC-MS/MS -(a) 780 Norflurazon-desmethyl 23576-24-1 LC-MS/MS 0,005 781 Noruron 18530-56-8 LC-MS/MS 0,005 782 Novaluron (sum of constituent isomers) 116714-46-6 LC-MS/MS 0,005 783 Noviflumuron 121451-02-3 LC-MS/MS 0,005 784 Nuarimol 63284-71-9 GC-MS/MS 0,005 785 Octachlorostyrene 29082-74-4 GC-MS/MS 0,005 786 Octhilinone 26530-20-1 GC-MS/MS 0,03 787 Ofurace 58810-48-3 LC-MS/MS 0,005 788 Omethoate 1113-02-6 LC-MS/MS 0,005 789 Orbencarb 34622-58-7 GC-MS/MS 0,005 790 Orthosulfamuron 213464-77-8 LC-MS/MS 0,01 791 Orysastrobin 248593-16-0 LC-MS/MS 0,005 792 Oryzalin 19044-88-3 LC-MS/MS 0,005 793 Oxabetrinil 74782-23-3 GC-MS/MS 0,01 794 Oxadiargyl 39807-15-3 LC-MS/MS 0,005 DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG LIST OF EXTENDING ACCREDITED TESTS VILAS 237 PHÒNG THỬ NGHIỆM THỰC PHẨM - CHI NHÁNH TẠI CẦN THƠ FOOD LABORATORY – CAN THO BRANCH AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 23/39 STT No Tên hoạt chất Analyte name Số Cas Cas No, Kỹ thuật phân tích Analytical technique LOQ, mg/kg (mg/L) Thực phẩm có nguồn gốc thực vật Foods of plant origin 795 Oxadiazon 19666-30-9 GC-MS/MS 0,005 796 Oxadixyl 77732-09-3 GC-MS/MS 0,005 797 Oxamyl 23135-22-0 LC-MS/MS 0,001 798 Oxamyl (sum of oxamyl and oxamyl-oxime, expressed as oxamyl) 23135-22-0 LC-MS/MS -(a) 799 Oxamyl-oxime 30558-43-1 LC-MS/MS 0,005 800 Oxasulfuron 144651-06-9 LC-MS/MS 0,005 801 Oxathiapiprolin 1003318-67-9 LC-MS/MS 0,005 802 Oxaziclomefone 153197-14-9 LC-MS/MS 0,005 803 Oxibendazole 20559-55-1 LC-MS/MS 0,005 804 Oxolinic acid 14698-29-4 LC-MS/MS 0,005 805 Oxpoconazole 134074-64-9 LC-MS/MS 0,01 806 Oxydemeton-methyl (sum of Demeton-S-methyl, oxydemeton-methyl and demeton-S-methyl sulfone, expressed as oxydemeton-methyl) (China market) 301-12-2 LC-MS/MS -(a) 807 Oxydemeton-methyl (sum of oxydemeton-methyl and demeton-S-methyl sulfone, expressed as oxydemeton-methyl) 301-12-2 LC-MS/MS -(a) 808 Oxyfluorfen 42874-03-3 GC-MS/MS 0,005 809 Oxymatrine 16837-52-8 LC-MS/MS 0,01 810 Paclobutrazol (sum of constituent isomers) 76738-62-0 LC-MS/MS 0,005 811 Paraoxon (-ethyl) 311-45-5 LC-MS/MS 0,005 812 Paraoxon-methyl 950-35-6 LC-MS/MS 0,005 813 Parathion (-ethyl) 56-38-2 GC-MS/MS 0,005 814 Parathion (-ethyl) (sum of Parathion (-ethyl) and Paraoxon (-ethyl)) 311-45-5 & 56-38-2 LC-MS/MS & GC-MS/MS -(a) 815 Parathion-methyl 298-00-0 GC-MS/MS 0,005 816 Parathion-methyl (sum of parathion-methyl and paraoxon-methyl, expressed as parathion-methyl) 298-00-0 LC-MS/MS & GC-MS/MS -(a) 817 Pebulate 1114-71-2 GC-MS/MS 0,005 818 Pefurazoate 101903-30-4 LC-MS/MS 0,03 819 Penconazole (sum of constituent isomers) 66246-88-6 GC-MS/MS 0,005 820 Pencycuron 66063-05-6 LC-MS/MS 0,005 821 Pendimethalin 40487-42-1 GC-MS/MS 0,005 822 Penflufen (sum of isomers) 494793-67-8 LC-MS/MS 0,005 823 Penoxsulam 219714-96-2 LC-MS/MS 0,005 824 Pentachloroaniline 527-20-8 GC-MS/MS 0,005 825 Pentachloroanisole 1825-21-4 GC-MS/MS 0,005 826 Pentachlorobenzene 608-93-5 GC-MS/MS 0,005 827 Pentachlorobenzonitrile,2,3,4,5,6- 20925-85-3 GC-MS/MS 0,005 828 Pentachlorophenol 87-86-5 GC-MS/MS 0,005 829 Pentachlorothioanisole (Methyl pentachlorophenyl sulfide) 1825-19-0 GC-MS/MS 0,005 830 Pentanochlor 2307-68-8 GC-MS/MS 0,005 831 Penthiopyrad 183675-82-3 LC-MS/MS 0,005 832 Pentoxazone 110956-75-7 GC-MS/MS 0,005 833 Permethrin (sum of cis- and trans-isomers) 52645-53-1 GC-MS/MS 0,01 834 Perthane 72-56-0 GC-MS/MS 0,005 835 Pethoxamide 106700-29-2 GC-MS/MS 0,005 836 Phenkapton 2275-14-1 LC-MS/MS 0,005 837 Phenmedipham 13684-63-4 LC-MS/MS 0,005 838 Phenothiazine 92-84-2 GC-MS/MS 0,01 839 Phenothiol 25319-90-8 GC-MS/MS 0,01 840 Phenothrin (sum of isomers) 26002-80-2 GC-MS/MS 0,01 DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG LIST OF EXTENDING ACCREDITED TESTS VILAS 237 PHÒNG THỬ NGHIỆM THỰC PHẨM - CHI NHÁNH TẠI CẦN THƠ FOOD LABORATORY – CAN THO BRANCH AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 24/39 STT No Tên hoạt chất Analyte name Số Cas Cas No, Kỹ thuật phân tích Analytical technique LOQ, mg/kg (mg/L) Thực phẩm có nguồn gốc thực vật Foods of plant origin 841 Phenthoate (PAP) 2597-03-7 GC-MS/MS 0,005 842 Phenylhydroquinone 1079-21-6 GC-MS/MS 0,01 843 Phenylphenol, 2- (sum of 2-phenylphenol and its salt, expressed as 2-phenylphenol) 90-43-7 GC-MS/MS 0,005 844 Phorate 298-02-2 GC-MS/MS 0,01 845 Phorate (sum of phorate, its oxygen analogue and their sulfones, expressed as phorate) 298-02-2 LC-MS/MS & GC-MS/MS -(a) 846 Phorate (sum of phorate, its oxygen analogue, and their sulfoxides and sulfones, expressed as phorate) (Codex, China, Viet nam, Korea market) 298-02-2 LC-MS/MS & GC-MS/MS -(a) 847 Phorate sulfone 2588-04-7 GC-MS/MS 0,005 848 Phorate sulfoxide 2588-03-6 LC-MS/MS 0,005 849 Phorate-oxon 2600-69-3 LC-MS/MS 0,005 850 Phorate-oxon-sulfone 2588-06-9 LC-MS/MS 0,005 851 Phorate-oxon-sulfoxide 2588-05-8 LC-MS/MS 0,005 852 Phosalone 2310-17-0 GC-MS/MS 0,005 853 Phosfolan (-ethyl) 947-02-4 LC-MS/MS 0,005 854 Phosfolan-methyl 5120-23-0 LC-MS/MS 0,005 855 Phosmet 732-11-6 LC-MS/MS 0,005 856 Phosmet (sum of phosmet and phosmet oxon, expressed as phosmet) 732-11-6 LC-MS/MS -(a) 857 Phosmet-oxon 3735-33-9 LC-MS/MS 0,005 858 Phosphamidon (sum of E- and Z- isomers) 13171-21-6 LC-MS/MS 0,005 859 Phoxim 14816-18-3 LC-MS/MS 0,005 860 Phthalide 27355-22-2 GC-MS/MS 0,005 861 Picarbutrazox 500207-04-5 LC-MS/MS 0,005 862 Picarbutrazox (sum of Picarbutrazox and its metabolite B (TZ-1E), expressed as Picarbutrazox) 500207-04-5 LC-MS/MS -(a) 863 Picolinafen 137641-05-5 GC-MS/MS 0,005 864 Picoxystrobin 117428-22-5 GC-MS/MS 0,005 865 Pindone 83-26-1 GC-MS/MS 0,01 866 Pinoxaden 243973-20-8 LC-MS/MS 0,01 867 Pinoxaden Metabolite M2 314020-44-5 LC-MS/MS 0,01 868 Piperalin 3478-94-2 GC-MS/MS 0,01 869 Piperonyl butoxide 51-03-6 LC-MS/MS 0,005 870 Piperophos 24151-93-7 GC-MS/MS 0,01 871 Pirimicarb 23103-98-2 LC-MS/MS 0,005 872 Pirimicarb (sum of pirimicarb, pirimicarb-desmethyl and the N-formyl-(methylamino) analogue (pirimicarb-desmethylformamido), expressed as pirimicarb) 23103-98-2 LC-MS/MS -(a) 873 Pirimicarb-Desmethyl 30614-22-3 LC-MS/MS 0,005 874 Pirimicarb-desmethyl-formamido 27218-04-8 LC-MS/MS 0,005 875 Pirimiphos-ethyl 23505-41-1 GC-MS/MS 0,005 876 Pirimiphos-methyl 29232-93-7 GC-MS/MS 0,001 877 Pirimiphos-methyl (sum of pirimiphos-methyl and pirimiphos-methyl-N-desethyl) 29232-93-7 & 67018-59-1 GC-MS/MS -(a) 878 Pirimiphos-methyl-N-desethyl 67018-59-1 GC-MS/MS 0,005 879 Plifenate 21757-82-4 GC-MS/MS 0,01 880 Potasan 299-45-6 LC-MS/MS 0,005 881 Prallethrin (sum of (R)- and (S)-stereoisomers) 23031-36-9 GC-MS/MS 0,02 882 Pretilachlor 51218-49-6 GC-MS/MS 0,01 DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG LIST OF EXTENDING ACCREDITED TESTS VILAS 237 PHÒNG THỬ NGHIỆM THỰC PHẨM - CHI NHÁNH TẠI CẦN THƠ FOOD LABORATORY – CAN THO BRANCH AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 25/39 STT No Tên hoạt chất Analyte name Số Cas Cas No, Kỹ thuật phân tích Analytical technique LOQ, mg/kg (mg/L) Thực phẩm có nguồn gốc thực vật Foods of plant origin 883 Primisulfuron-methyl 86209-51-0 LC-MS/MS 0,005 884 Probenazole 27605-76-1 LC-MS/MS 0,005 885 Prochloraz 67747-09-5 LC-MS/MS 0,005 886 Prochloraz (sum of prochloraz and 2,4,6-trichlorophenol, expressed as prochloraz) 67747-09-5 LC-MS/MS & GC-MS/MS -(a) 887 Prochloraz (sum of prochloraz, BTS 44595 (M201-04) and BTS 44596 (M201-03), expressed as prochloraz) 67747-09-5 LC-MS/MS -(a) 888 Prochloraz Metabolite BTS 44595 139520-94-8 LC-MS/MS 0,005 889 Prochloraz Metabolite BTS 44596 139542-32-8 LC-MS/MS 0,005 890 Procymidone 32809-16-8 GC-MS/MS 0,005 891 Prodiamine 29091-21-2 GC-MS/MS 0,005 892 Profenofos 41198-08-7 GC-MS/MS 0,001 893 Profluralin 26399-36-0 GC-MS/MS 0,01 894 Profoxydim (sum of R- and S-isomers) 139001-49-3 LC-MS/MS 0,01 895 Prohydrojasmon 158474-72-7 GC-MS/MS 0,005 896 Promecarb 2631-37-0 LC-MS/MS 0,005 897 Prometon 1610-18-0 GC-MS/MS 0,01 898 Prometryn 7287-19-6 GC-MS/MS 0,005 899 Propachlor 1918-16-7 GC-MS/MS 0,005 900 Propamocarb (Sum of propamocarb and its salts, expressed as propamocarb) 24579-73-5 LC-MS/MS 0,005 901 Propanil 709-98-8 LC-MS/MS 0,005 902 Propaphos 7292-16-2 LC-MS/MS 0,005 903 Propaquizafop 111479-05-1 LC-MS/MS 0,005 904 Propargite 2312-35-8 LC-MS/MS 0,005 905 Propazine 139-40-2 GC-MS/MS 0,005 906 Propetamphos 31218-83-4 GC-MS/MS 0,01 907 Propham 122-42-9 GC-MS/MS 0,005 908 Propiconazole (sum of isomers) 60207-90-1 GC-MS/MS 0,001 909 Propisochlor 86763-47-5 GC-MS/MS 0,01 910 Propoxur 114-26-1 LC-MS/MS 0,005 911 Propoxycarbazone 145026-81-9 LC-MS/MS 0,005 912 Propoxycarbazone (sum of propoxycarbazone, its salts and 2-hydroxypropoxycarbazone, expressed as propoxycarbazone) 145026-81-9 LC-MS/MS -(a) 913 Propoxycarbazone-2-OH 496925-01-1 LC-MS/MS 0,005 914 Propyrisulfuron 570415-88-2 LC-MS/MS 0,005 915 Propyzamide 23950-58-5 GC-MS/MS 0,005 916 Proquinazid 189278-12-4 LC-MS/MS 0,005 917 Prosulfocarb 52888-80-9 LC-MS/MS 0,005 918 Prosulfuron 94125-34-5 LC-MS/MS 0,005 919 Prothioconazole 178928-70-6 GC-MS/MS 0,01 920 Prothioconazole and prothioconazole-desthio (sum, expressed as Prothioconazole ) 178928-70-6 LC-MS/MS -(a) 921 Prothioconazole-desthio (sum of isomers) 120983-64-4 LC-MS/MS 0,005 922 Prothiofos 34643-46-4 GC-MS/MS 0,01 923 Prothoate 2275-18-5 LC-MS/MS 0,005 924 Prynachlor 21267-72-1 GC-MS/MS 0,005 925 Pydiflumetofen 1228284-64-7 LC-MS/MS 0,005 926 Pyflubumide 926914-55-8 LC-MS/MS 0,005 927 Pyflubumide (sum of pyflubumide and pyflubumide-NH, expressed as pyflubumide) 926914-55-8 & 926914-68-3 LC-MS/MS -(a) 928 Pyflubumide-NH 926914-68-3 LC-MS/MS 0,005 DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG LIST OF EXTENDING ACCREDITED TESTS VILAS 237 PHÒNG THỬ NGHIỆM THỰC PHẨM - CHI NHÁNH TẠI CẦN THƠ FOOD LABORATORY – CAN THO BRANCH AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 26/39 STT No Tên hoạt chất Analyte name Số Cas Cas No, Kỹ thuật phân tích Analytical technique LOQ, mg/kg (mg/L) Thực phẩm có nguồn gốc thực vật Foods of plant origin 929 Pymetrozine 123312-89-0 LC-MS/MS 0,001 930 Pyracarbolid 24691-76-7 LC-MS/MS 0,005 931 Pyraclofos 77458-01-6 LC-MS/MS 0,005 932 Pyraclonil 158353-15-2 LC-MS/MS 0,005 933 Pyraclostrobin 175013-18-0 LC-MS/MS 0,005 934 Pyraclostrobin (sum of pyraclostrobin and its metabolite (1-(4-chloro-phenyl)-1H-pyrazol-3-ol), expressed as pyraclostrobin) 175013-18-0 LC-MS/MS -(a) 935 Pyraclostrobin metabolite: 1-(4-chloro-phenyl)-1H-pyrazol-3-ol 76205-19-1 LC-MS/MS 0,005 936 Pyraflufen 129630-17-7 LC-MS/MS 0,005 937 Pyraflufen-ethyl 129630-19-9 GC-MS/MS 0,005 938 Pyraflufen-ethyl (sum of pyraflufen-ethyl and pyraflufen, expressed as pyraflufen-ethyl) 129630-19-9 LC-MS/MS & GC-MS/MS -(a) 939 Pyraoxystrobin 862588-11-2 LC-MS/MS 0,005 940 Pyrasulfotole 365400-11-9 LC-MS/MS 0,005 941 Pyraziflumid 942515-63-1 LC-MS/MS 0,005 942 Pyrazolynate (Pyrazolate) 58011-68-0 LC-MS/MS 0,005 943 Pyrazophos 13457-18-6 LC-MS/MS 0,005 944 Pyrazosulfuron-ethyl 93697-74-6 LC-MS/MS 0,005 945 Pyrazoxyfen 71561-11-0 LC-MS/MS 0,005 946 Pyrethrin I 121-21-1 LC-MS/MS 0,005 947 Pyrethrin II 121-29-9 LC-MS/MS 0,005 948 Pyrethrins (sum of Pyrethrin I,II, Cinerin I,II, Jasmolin I,II) 8003-34-7 LC-MS/MS -(a) 949 Pyribencarb 799247-52-2 LC-MS/MS 0,005 950 Pyribencarb (sum of Pyribencarb and its metabolite B (KIE-9749), expressed as Pyribencarb) 799247-52-2 LC-MS/MS -(a) 951 Pyribenzoxim 168088-61-7 LC-MS/MS 0,005 952 Pyributicarb 88678-67-5 GC-MS/MS 0,01 953 Pyridaben 96489-71-3 GC-MS/MS 0,005 954 Pyridalyl 179101-81-6 GC-MS/MS 0,01 955 Pyridaphenthion 119-12-0 LC-MS/MS 0,005 956 Pyridate 55512-33-9 LC-MS/MS 0,01 957 Pyrifenox 88283-41-4 LC-MS/MS 0,005 958 Pyrifluquinazon 337458-27-2 LC-MS/MS 0,005 959 Pyriftalid 135186-78-6 LC-MS/MS 0,005 960 Pyrimethanil 53112-28-0 LC-MS/MS 0,005 961 Pyrimidifen 105779-78-0 LC-MS/MS 0,005 962 Pyriminobac-methyl (sum of E- and Z-isomers) 136191-64-5 GC-MS/MS 0,005 963 Pyrimisulfan 221205-90-9 LC-MS/MS 0,005 964 Pyrimitate 5221-49-8 GC-MS/MS 0,005 965 Pyriofenone 688046-61-9 GC-MS/MS 0,005 966 Pyriproxyfen 95737-68-1 GC-MS/MS 0,005 967 Pyroquilon 57369-32-1 LC-MS/MS 0,005 968 Pyroxasulfone 447399-55-5 LC-MS/MS 0,01 969 Pyroxsulam 422556-08-9 LC-MS/MS 0,005 970 Quinalphos 13593-03-8 LC-MS/MS 0,005 971 Quinclorac 84087-01-4 LC-MS/MS 0,005 972 Quinoclamine 2797-51-5 LC-MS/MS 0,005 973 Quinoxyfen 124495-18-7 LC-MS/MS 0,005 974 Quintiofos 1776-83-6 GC-MS/MS 0,005 975 Quintozene 82-68-8 GC-MS/MS 0,005 DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG LIST OF EXTENDING ACCREDITED TESTS VILAS 237 PHÒNG THỬ NGHIỆM THỰC PHẨM - CHI NHÁNH TẠI CẦN THƠ FOOD LABORATORY – CAN THO BRANCH AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 27/39 STT No Tên hoạt chất Analyte name Số Cas Cas No, Kỹ thuật phân tích Analytical technique LOQ, mg/kg (mg/L) Thực phẩm có nguồn gốc thực vật Foods of plant origin 976 Quintozene (sum of quintozene and pentachloroaniline, expressed as quintozene) 82-68-8 GC-MS/MS -(a) 977 Quintozene (sum of quintozene, pentachloroaniline, and methyl pentachlorophenyl sulfide) - GC-MS/MS -(a) 978 Quizalofop-ethyl 76578-14-8 GC-MS/MS 0,005 979 Rabenzazole 40341-04-6 LC-MS/MS 0,01 980 Resmethrin (sum) 10453-86-8 GC-MS/MS 0,01 981 Rimsulfuron 122931-48-0 LC-MS/MS 0,01 982 Ronidazole 7681-76-7 LC-MS/MS 0,005 983 Rotenone 83-79-4 LC-MS/MS 0,005 984 S421 127-90-2 GC-MS/MS 0,005 985 Saflufenacil 372137-35-4 LC-MS/MS 0,005 986 Saflufenacil (sum of saflufenacil, M800H11 and M800H35, expressed as saflufenacil) 372137-35-4 LC-MS/MS -(a) 987 Saflufenacil Metabolite M800H11 1246768-30-8 LC-MS/MS 0,02 988 Saflufenacil Metabolite M800H35 1246768-31-9 LC-MS/MS 0,005 989 Schradan 152-16-9 GC-MS/MS 0,005 990 Sebuthylazine 7286-69-3 LC-MS/MS 0,005 991 Secbumeton 26259-45-0 GC-MS/MS 0,005 992 Sedaxane (sum of cis- and trans-isomers) 874967-67-6 LC-MS/MS 0,005 993 Sethoxydim 74051-80-2 LC-MS/MS 0,005 994 Siduron 1982-49-6 LC-MS/MS 0,005 995 Silafluofen 105024-66-6 GC-MS/MS 0,005 996 Silthiofam 175217-20-6 GC-MS/MS 0,005 997 Simazine 122-34-9 LC-MS/MS 0,005 998 Simeconazole 149508-90-7 GC-MS/MS 0,005 999 Simetryn 1014-70-6 LC-MS/MS 0,005 1000 Sintofen 130561-48-7 LC-MS/MS 0,005 1001 Spinetoram (sum of 175-J and 175-L) 187166-40-1 & 187166-15-0 LC-MS/MS -(a) 1002 Spinetoram 175-J 187166-40-1 LC-MS/MS 0,005 1003 Spinetoram 175-L 187166-15-0 LC-MS/MS 0,005 1004 Spinosad (sum of spinosyn A and D) 168316-95-8 LC-MS/MS -(a) 1005 Spinosyn A 131929-60-7 LC-MS/MS 0,005 1006 Spinosyn D 131929-63-0 LC-MS/MS 0,005 1007 Spirodiclofen 148477-71-8 LC-MS/MS 0,005 1008 Spiromesifen 283594-90-1 LC-MS/MS 0,005 1009 Spiromesifen (sum of spiromesifen and spiromesifen-enol, expressed as spiromesifen ) 283594-90-1 LC-MS/MS -(a) 1010 Spiromesifen-enol 148476-30-6 LC-MS/MS 0,01 1011 Spirotetramat 203313-25-1 LC-MS/MS 0,005 1012 Spirotetramat (sum of spirotetramat and its 4 metabolites Spirotetramat-enol, Spirotetramat-keto-hydroxy, Spirotetramat-enol-glucoside, Spirotetramat-mono-hydroxy, expressed as spirotetramat) 203313-25-1 LC-MS/MS -(a) 1013 Spirotetramat and spirotetramat-enol (sum, expressed as spirotetramat) 203313-25-1 LC-MS/MS -(a) 1014 Spirotetramat-enol 203312-38-3 LC-MS/MS 0,005 1015 Spirotetramat-enol-glucoside 1172614-86-6 LC-MS/MS 0,005 1016 Spirotetramat-keto-hydroxy 1172134-11-0 LC-MS/MS 0,005 1017 Spirotetramat-mono-hydroxy 1172134-12-1 LC-MS/MS 0,005 1018 Spiroxamine (sum of isomers) 118134-30-8 LC-MS/MS 0,005 DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG LIST OF EXTENDING ACCREDITED TESTS VILAS 237 PHÒNG THỬ NGHIỆM THỰC PHẨM - CHI NHÁNH TẠI CẦN THƠ FOOD LABORATORY – CAN THO BRANCH AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 28/39 STT No Tên hoạt chất Analyte name Số Cas Cas No, Kỹ thuật phân tích Analytical technique LOQ, mg/kg (mg/L) Thực phẩm có nguồn gốc thực vật Foods of plant origin 1019 Sulcotrione 99105-77-8 LC-MS/MS 0,005 1020 Sulfallate 95-06-7 GC-MS/MS 0,01 1021 Sulfaquinoxaline 59-40-5 LC-MS/MS 0,005 1022 Sulfentrazone 122836-35-5 LC-MS/MS 0,005 1023 Sulfluramid 4151-50-2 LC-MS/MS 0,03 1024 Sulfosulfuron 141776-32-1 LC-MS/MS 0,005 1025 Sulfotep 3689-24-5 GC-MS/MS 0,005 1026 Sulfoxaflor (sum of isomers) 946578-00-3 LC-MS/MS 0,005 1027 Sulprofos 35400-43-2 LC-MS/MS 0,005 1028 TDE (DDD), o,p'- 53-19-0 GC-MS/MS 0,005 1029 TDE (DDD), p,p'- 72-54-8 GC-MS/MS 0,005 1030 Tebuconazole 107534-96-3 GC-MS/MS 0,001 1031 Tebufenozide 112410-23-8 LC-MS/MS 0,005 1032 Tebufenpyrad 119168-77-3 GC-MS/MS 0,005 1033 Tebufloquin 376645-78-2 LC-MS/MS 0,005 1034 Tebufloquin (sum of tebufloquin and tebufloquinM1, expressed as tebufloquin) 376645-78-2 & 1403836-05-4 LC-MS/MS -(a) 1035 Tebufloquin M1 1403836-05-4 LC-MS/MS 0,005 1036 Tebupirimfos 96182-53-5 GC-MS/MS 0,005 1037 Tebutam 35256-85-0 LC-MS/MS 0,005 1038 Tebuthiuron 34014-18-1 LC-MS/MS 0,005 1039 Tecnazene 117-18-0 GC-MS/MS 0,005 1040 Teflubenzuron 83121-18-0 LC-MS/MS 0,005 1041 Tefluthrin (tefluthrin including other mixtures of constituent isomers (sum of isomers)) 79538-32-2 GC-MS/MS 0,01 1042 Tefuryltrione 473278-76-1 LC-MS/MS 0,005 1043 Tembotrione 335104-84-2 LC-MS/MS 0,005 1044 Tembotrione (sum of tembotrione and its metabolite M5 (tembotrione-4,6-dihydroxy), expressed as tembotrione) 335104-84-2 LC-MS/MS -(a) 1045 Tembotrione-4,6-dihydroxy 912654-91-2 LC-MS/MS 0,005 1046 Temephos 3383-96-8 LC-MS/MS 0,005 1047 TEPP 107-49-3 GC-MS/MS 0,01 1048 Tepraloxydim 14997941-9 LC-MS/MS 0,005 1049 Terbacil 5902-51-2 GC-MS/MS 0,01 1050 Terbucarb 1918-11-2 GC-MS/MS 0,005 1051 Terbufos 13071-79-9 GC-MS/MS 0,005 1052 Terbufos (sum of terbufos, its oxygen analogue and their sulfoxides and sulfones, expressed as terbufos) 13071-79-9 LC-MS/MS & GC-MS/MS -(a) 1053 Terbufos-oxon 56070-14-5 LC-MS/MS 0,005 1054 Terbufos-oxon-sulfone 56070-15-6 LC-MS/MS 0,005 1055 Terbufos-oxon-sulfoxide 56165-57-2 LC-MS/MS 0,005 1056 Terbufos-sulfone 56070-16-7 LC-MS/MS 0,005 1057 Terbufos-sulfoxide 10548-10-4 LC-MS/MS 0,005 1058 Terbumeton 33693-04-8 GC-MS/MS 0,01 1059 Terbuthylazine 5915-41-3 GC-MS/MS 0,01 1060 Terbuthylazine, desethyl- 30125-63-4 GC-MS/MS 0,005 1061 Terbutryn 886-50-0 GC-MS/MS 0,01 1062 Tetrachloroaniline, 2,3,5,6- 3481-20-7 GC-MS/MS 0,005 1063 Tetrachlorophenol,2,3,4,6- 58-90-2 GC-MS/MS 0,005 1064 Tetrachlorvinphos 22248-79-9 GC-MS/MS 0,005 1065 Tetraconazole (sum of constituent isomers) 112281-77-3 LC-MS/MS 0,005 1066 Tetradifon 116-29-0 GC-MS/MS 0,005 DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG LIST OF EXTENDING ACCREDITED TESTS VILAS 237 PHÒNG THỬ NGHIỆM THỰC PHẨM - CHI NHÁNH TẠI CẦN THƠ FOOD LABORATORY – CAN THO BRANCH AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 29/39 STT No Tên hoạt chất Analyte name Số Cas Cas No, Kỹ thuật phân tích Analytical technique LOQ, mg/kg (mg/L) Thực phẩm có nguồn gốc thực vật Foods of plant origin 1067 Tetramethrin (sum of isomers) 7696-12-0 GC-MS/MS 0,005 1068 Tetraniliprole 1229654-66-3 LC-MS/MS 0,005 1069 Tetrasul 2227-13-6 GC-MS/MS 0,005 1070 Thenylchlor 96491-05-3 GC-MS/MS 0,005 1071 Thiabendazole 148-79-8 LC-MS/MS 0,005 1072 Thiabendazole (sum of Thiabendazole and its metabolite 5-hydroxythiabendazole, expressed as Thiabendazole) 148-79-8 LC-MS/MS -(a) 1073 Thiabendazole, 5-hydroxy- 948-71-0 LC-MS/MS 0,005 1074 Thiacloprid 111988-49-9 LC-MS/MS 0,005 1075 Thiamethoxam 153719-23-4 LC-MS/MS 0,001 1076 Thiamethoxam (sum of Thiamethoxam and Clothianidin) 153719-23-4 & 210880-92-5 LC-MS/MS -(a) 1077 Thiazopyr 117718-60-2 GC-MS/MS 0,005 1078 Thidiazuron 51707-55-2 LC-MS/MS 0,005 1079 Thiencarbazone-methyl 317815-83-1 LC-MS/MS 0,005 1080 Thifensulfuron -methyl 79277-27-3 LC-MS/MS 0,005 1081 Thifluzamide 130000-40-7 LC-MS/MS 0,005 1082 Thiobencarb 28249-77-6 LC-MS/MS 0,01 1083 Thiocyclam 31895-21-3 GC-MS/MS 0,03 1084 Thiodicarb 59669-26-0 LC-MS/MS 0,005 1085 Thiofanox 39196-18-4 GC-MS/MS 0,01 1086 Thiofanox (sum of thiofanox, its sulfoxide and sulfone, expressed as thiofanox) 39196-18-4 LC-MS/MS & GC-MS/MS -(a) 1087 Thiofanox-sulfone 39184-59-3 LC-MS/MS 0,005 1088 Thiofanox-sulfoxide 39184-27-5 LC-MS/MS 0,005 1089 Thiometon 640-15-3 GC-MS/MS 0,01 1090 Thionazin 297-97-2 GC-MS/MS 0,005 1091 Thiophanate 23564-06-9 LC-MS/MS 0,005 1092 Thiophanate-methyl 23564-05-8 LC-MS/MS 0,001 1093 Thiophanate-methyl (sum of Thiophanate-methyl and carbendazim, expressed as Thiophanate-methyl) 23564-05-8 & 10605-21-7 LC-MS/MS -(a) 1094 Thiram 137-26-8 LC-MS/MS 0,03 1095 Tiadinil 223580-51-6 LC-MS/MS 0,005 1096 Tiafenacil 1220411-29-9 LC-MS/MS 0,005 1097 Tiocarbazil 36756-79-3 GC-MS/MS 0,01 1098 Tioxazafen 330459-31-9 LC-MS/MS 0,005 1099 Tolclofos-methyl 57018-04-9 GC-MS/MS 0,01 1100 Tolfenpyrad 129558-76-5 LC-MS/MS 0,005 1101 Tolpyralate 1101132-67-5 LC-MS/MS 0,005 1102 Tolylfluanid 731-27-1 LC-MS/MS 0,01 1103 Tolylfluanid (sum of tolylfluanid and dimethylaminosulfotoluidide (DMST), expressed as tolylfluanid) 731-27-1 LC-MS/MS -(a) 1104 Topramezone 210631-68-8 LC-MS/MS 0,005 1105 Tralkoxydim (sum of isomers) 87820-88-0 LC-MS/MS 0,005 1106 Tralomethrin (determined and expressed as Deltamethrin) 52918-63-5 GC-MS/MS 0,005 1107 Transfluthrin 118712-89-3 GC-MS/MS 0,005 1108 Triadimefon 43121-43-3 LC-MS/MS 0,005 1109 Triadimefon (sum of Triadimefon and Triadimenol, expressed as Triadimefon) 43121-43-3 LC-MS/MS & GC-MS/MS -(a) 1110 Triadimenol (any ratio of constituent isomers) 55219-65-3 GC-MS/MS 0,01 DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG LIST OF EXTENDING ACCREDITED TESTS VILAS 237 PHÒNG THỬ NGHIỆM THỰC PHẨM - CHI NHÁNH TẠI CẦN THƠ FOOD LABORATORY – CAN THO BRANCH AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 30/39 STT No Tên hoạt chất Analyte name Số Cas Cas No, Kỹ thuật phân tích Analytical technique LOQ, mg/kg (mg/L) Thực phẩm có nguồn gốc thực vật Foods of plant origin 1111 Triadimenol (sum of Triadimenol including Triadimenol generated from Triadimefon, expressed as Triadimenol) 55219-65-3 GC-MS/MS -(a) 1112 Triafamone 874195-61-6 GC-MS/MS 0,005 1113 Triallate 2303-17-5 GC-MS/MS 0,005 1114 Triamiphos 1031-47-6 GC-MS/MS 0,005 1115 Triapenthenol 76608-88-3 GC-MS/MS 0,005 1116 Triasulfuron 82097-50-5 LC-MS/MS 0,005 1117 Triazamate 112143-82-5 GC-MS/MS 0,005 1118 Triazophos 24017-47-8 GC-MS/MS 0,005 1119 Triazoxide 72459-58-6 LC-MS/MS 0,001 1120 Tribenuron methyl 101200-48-0 LC-MS/MS 0,01 1121 Tribufos (DEF) 78-48-8 GC-MS/MS 0,005 1122 Tributylphosphate 126-73-8 GC-MS/MS 0,005 1123 Trichlamide 70193-21-4 LC-MS/MS 0,005 1124 Trichlorfon 52-68-6 LC-MS/MS 0,005 1125 Trichlorobenzene,1,2,3- 87-61-6 GC-MS/MS 0,005 1126 Trichlorobenzene,1,2,4- 120-82-1 GC-MS/MS 0,005 1127 Trichlorobenzene,1,3,5- 108-70-3 GC-MS/MS 0,005 1128 Trichloronate 327-98-0 GC-MS/MS 0,005 1129 Trichlorophenol, 2,4,6- 88-06-02 GC-MS/MS 0,01 1130 Triclopyr-2-Butoxyethyl 64700-56-7 GC-MS/MS 0,005 1131 Triclosan 3380-34-5 GC-MS/MS 0,005 1132 Tricresyl Phosphate (mixture of isomers) 1330-78-5 GC-MS/MS 0,005 1133 Tricyclazole 41814-78-2 LC-MS/MS 0,001 1134 Tridemorph (determined and expressed as 2,6-Dimethyl-4-tridecylmorpholine) 81412-43-3 LC-MS/MS 0,005 1135 Tridiphane 58138-08-2 GC-MS/MS 0,005 1136 Trietazine 1912-26-1 GC-MS/MS 0,005 1137 Trifloxystrobin 141517-21-7 LC-MS/MS 0,005 1138 Trifloxysulfuron 145099-21-4 LC-MS/MS 0,005 1139 Triflumezopyrim 1263133-33-0 LC-MS/MS 0,005 1140 Triflumizole 68694-11-1 GC-MS/MS 0,005 1141 Triflumizole (sum of Triflumizole and metabolite FM-6-1 (N-(4-chloro-2-trifluoromethylphenyl)-n-propoxyacetamidine), expressed as Triflumizole) 68694-11-1 GC-MS/MS -(a) 1142 Triflumizole metabolite FM-6-1 131549-75-2 GC-MS/MS 0,005 1143 Triflumuron 64628-44-0 LC-MS/MS 0,005 1144 Trifluralin 1582-09-8 GC-MS/MS 0,005 1145 Triflusulfuron (determined and expressed as Triflusulfuron Metabolite IN-M7222) 1418095-28-9 LC-MS/MS 0,005 1146 Triflusulfuron-methyl 126535-15-7 LC-MS/MS 0,005 1147 Triforine 26644-46-2 LC-MS/MS 0,005 1148 Trimethacarb (sum of 2,3,5- and 3,4,5-Trimethacarb) 2655-15-4 & 2686-99-9 GC-MS/MS -(a) 1149 Trimethacarb, 2,3,5- 2655-15-4 GC-MS/MS 0,01 1150 Trimethacarb, 3,4,5- 2686-99-9 GC-MS/MS 0,01 1151 Trinexapac-ethyl 95266-40-3 GC-MS/MS 0,01 1152 Tris(1,3-dichloroisopropyl)phosphate 13674-87-8 GC-MS/MS 0,01 1153 Tris(2-chloroethyl) phosphate 115-96-8 LC-MS/MS 0,01 1154 Tris(chloropropyl) PO4 1067-98-7 GC-MS/MS 0,005 1155 Triticonazole 131983-72-7 GC-MS/MS 0,005 1156 Tritosulfuron 142469-14-5 LC-MS/MS 0,005 DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG LIST OF EXTENDING ACCREDITED TESTS VILAS 237 PHÒNG THỬ NGHIỆM THỰC PHẨM - CHI NHÁNH TẠI CẦN THƠ FOOD LABORATORY – CAN THO BRANCH AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 31/39 STT No Tên hoạt chất Analyte name Số Cas Cas No, Kỹ thuật phân tích Analytical technique LOQ, mg/kg (mg/L) Thực phẩm có nguồn gốc thực vật Foods of plant origin 1157 Tritosulfuron Metabolite AMTT 5311-05-7 LC-MS/MS 0,005 1158 TZ-1E ((E)-Picarbutrazox) 1253511-94-2 LC-MS/MS 0,005 1159 Uniconazole 83657-22-1 GC-MS/MS 0,005 1160 Valifenalate 283159-90-0 LC-MS/MS 0,005 1161 Vamidothion 2275-23-2 LC-MS/MS 0,005 1162 Vamidothion (sum of vamidothion, its sulfoxide and sulfone, expressed as vamidothion) 2275-23-2 LC-MS/MS -(a) 1163 Vamidothion-sulfone 70898-34-9 LC-MS/MS 0,005 1164 Vamidothion-sulfoxide 20300-00-9 LC-MS/MS 0,005 1165 Vernolate 1929-77-7 LC-MS/MS 0,005 1166 Vinclozolin 50471-44-8 GC-MS/MS 0,005 1167 Warfarin 81-81-2 LC-MS/MS 0,001 1168 XMC 2655-14-3 LC-MS/MS 0,005 1169 Ziram 137-30-4 LC-MS/MS 0,005 1170 Zoxamide 156052-68-5 LC-MS/MS 0,005 Phụ lục 02: Dư lượng nhóm chất β-Agonist Appendix 02: β-Agonist group residue Stt No, Tên hoạt chất Analyte name Số CAS CAS No LOQ, μg/kg (μg/L) Thực phẩm Food Sữa và sản phẩm sữa Milk and milk products Thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản và thức ăn cho động vật cảnh, nguyên liệu thức ăn chăn nuôi và thuỷ sản truyền thống Animal feeding stuffs, aquaculture feed and petfood, traditional feed and aquaculture material Nước/ Water 1 Zilpaterol 117827-79-9 0,1 0,05 1 0,05 Phụ lục 03: Dư lượng nhóm chất Hormones Appendix 03: Hormones group residue Stt No Tên hoạt chất Analyte name Số CAS CAS No LOQ, μg/kg (μg/L) Thực phẩm, Sữa và sản phẩm sữa Food, Milk and milk products Thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản và thức ăn cho động vật cảnh, nguyên liệu thức ăn chăn nuôi và thuỷ sản truyền thống Animal feeding stuffs, aquaculture feed and petfood, traditional feed and aquaculture material Nước Water Huyết tương/ huyết thanh Serum/ plasma 1 Stanozolol 10418-03-8 1 10 1 1 2 Melegestrol 5633-18-1 1 10 1 1 3 16-beta-Hydroxystanozolol 125590-76-3 1 10 1 1 4 17-alpha-Testosterone 481-30-1 1 10 1 1 5 17-alpha-estradiol 57-91-0 10 100 10 10 6 17-ethinyl-estradiol 57-63-6 10 100 10 10 7 17-alpha-Hydroxyprogesterone 68-96-2 1 10 1 1 8 Betamethasone 378-44-9 0,3 3 0,3 0,3 9 Estriol 50-27-1 10 100 10 10 10 Estrone 53-16-7 10 100 10 10 DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG LIST OF EXTENDING ACCREDITED TESTS VILAS 237 PHÒNG THỬ NGHIỆM THỰC PHẨM - CHI NHÁNH TẠI CẦN THƠ FOOD LABORATORY – CAN THO BRANCH AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 32/39 Stt No Tên hoạt chất Analyte name Số CAS CAS No LOQ, μg/kg (μg/L) Thực phẩm, Sữa và sản phẩm sữa Food, Milk and milk products Thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản và thức ăn cho động vật cảnh, nguyên liệu thức ăn chăn nuôi và thuỷ sản truyền thống Animal feeding stuffs, aquaculture feed and petfood, traditional feed and aquaculture material Nước Water Huyết tương/ huyết thanh Serum/ plasma 11 Prednisolone 50-24-8 1 10 1 1 12 Triamcinolone 124-94-7 1 10 1 1 13 Dianabol (Methandrostenolone) 72-63-9 1 10 1 1 14 Clostebol 1093-58-9 1 10 1 1 15 Flumethasone 2135-17-3 0,3 3 0,3 0,3 Phụ lục 04: Dư lượng nhóm thuốc thú y đa cấu tử Appendix 04: Multi-class veterinary drug group residue Stt No, Tên hoạt chất Analyte name Số CAS CAS No LOQ, μg/kg (μg/L) Thực phẩm Sữa và sản phẩm sữa Food, Milk and milk products Thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản và thức ăn cho động vật cảnh, nguyên liệu thức ăn chăn nuôi và thuỷ sản truyền thống Animal feeding stuffs, aquaculture feed and petfood, traditional feed and aquaculture material Nước/ Water 1 Acepromazine 3598-37-6 0,25 3 0,25 2 2-Aminoflubendazole 82050-13-3 1 10 1 3 Abamectin 65195-55-3 5 50 5 4 Albendazole 54965-21-8 1 10 1 5 Albendazole sulfone 75184-71-3 1 10 1 6 Albendazole sulfoxide 54029-12-8 1 10 1 7 Albendazole-2-amino sulfone 80983-34-2 1 10 1 8 Albendazole (sum of albendazole sulphoxide, albendazole sulphone, and albendazole 2-amino sulphone, expressed as albendazole) - -(a) -(a) -(a) 9 Amantadine (1-Aminoadamantane) 665-66-7 1 10 1 10 Atropine 51-55-8 1 10 1 11 Azaperol 5/9/2804 3 30 3 12 Azaperone 1649-18-9 3 30 3 13 Azaperone (sum of azaperone and azaperol) 1649-18-9 -(a) -(a) -(a) 14 Cambendazole 26097-80-3 1 10 1 15 Carazolol 57775-29-8 3 30 3 16 Chlorpromazine 69-09-0 1 10 1 17 Chlorpyrifos (-ethyl) 2921-88-2 3 30 3 18 Chlorpyrifos-methyl 5598-13-0 3 30 3 19 Cinoxacin 28657-80-9 1 10 1 20 Ciprofloxacin 93107-08-5 0,25 3 0,25 21 Clinafloxacin 105956-97-6 3 30 3 22 Clorsulon 60200-06-8 100 1000 100 23 Closantel 57808-65-8 100 1000 100 24 Colchicine 64-86-8 1 10 1 25 Danofloxacin 119478-53-6 1 10 1 DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG LIST OF EXTENDING ACCREDITED TESTS VILAS 237 PHÒNG THỬ NGHIỆM THỰC PHẨM - CHI NHÁNH TẠI CẦN THƠ FOOD LABORATORY – CAN THO BRANCH AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 33/39 Stt No, Tên hoạt chất Analyte name Số CAS CAS No LOQ, μg/kg (μg/L) Thực phẩm Sữa và sản phẩm sữa Food, Milk and milk products Thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản và thức ăn cho động vật cảnh, nguyên liệu thức ăn chăn nuôi và thuỷ sản truyền thống Animal feeding stuffs, aquaculture feed and petfood, traditional feed and aquaculture material Nước/ Water 26 Dapson 80-08-0 3 30 3 27 Decoquinate 18507-89-6 30 300 30 28 Dexpanthenol 81-13-0 30 300 30 29 Diaveridine 5355-16-8 3 30 3 30 Dichlorvos (DDVP; Dichlorovos) 62-73-7 3 30 3 31 Diclazuril 101831-37-2 30 300 30 32 Dicylanil 112636-83-6 3 30 3 33 Difloxacin 91296-86-5 1 10 1 34 Diuron 330-54-1 1 10 1 35 Doramectin 117704-25-3 5 50 5 36 Emamectin (determined as emamectin B1a and expressed as Emamectin benzoate) 119791-41-2 5 50 5 37 Enoxacin 74011-58-8 3 30 3 38 Enrofloxacin 93106-60-6 0,25 3 0,25 39 Eprinomectin (determined and expressed as Eprinomectin B1a) 133305-88-1 5 50 5 40 Febantel 58306-30-2 1 10 1 41 Fenbendazole 43210-67-9 1 10 1 42 Febantel/Fenbendazole/Oxfendazole (Sum of fenbendazole, oxfendazole and oxfendazole sulphone, expressed as oxfendazole sulphone) - -(a) -(a) -(a) 43 Fipronil 120068-37-3 1 10 1 44 Fipronil desulfinyl 205650-65-3 1 10 1 45 Fipronil sulfide 120067-83-6 1 10 1 46 Fipronil Sulfone 120068-36-2 1 10 1 47 Fleroxacin 79660-62-3 1 10 1 48 Fluazuron 86811-58-7 30 300 30 49 Flubendazole 31430-15-6 1 10 1 50 Flumequine 42835-25-6 1 10 1 51 Gatifloxacin 180200-66-2 1 30 1 52 Imidocarb 27885-92-3 1 10 1 53 Ivermectin (22,23-dihydro-avermectin B1a) 70161-11-4 5 50 5 54 Ketoprofen 22071-15-4 1 10 1 55 Levamisole 16595-80-5 1 10 1 56 Levofloxacin and Ofloxacin (total) 82419-26-1 1 10 1 57 Lomefloxacin 98079-52-8 1 10 1 58 Marbofloxacin 115550-35-1 1 10 1 59 Mebendazole 31431-39-7 1 10 1 60 Mebendazole-5-Hydroxy 60254-95-7 1 10 1 61 Mebendazole-amine 52329-60-9 1 10 1 62 Mebendazole (sum of mebendazole, Mebendazole-5-hydroxy and Mebendazole-amine, expressed as mebendazole equivalents) - -(a) -(a) -(a) 63 Memantine 19982-08-2 3 30 3 64 Monensin 17090-79-8 1 10 1 DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG LIST OF EXTENDING ACCREDITED TESTS VILAS 237 PHÒNG THỬ NGHIỆM THỰC PHẨM - CHI NHÁNH TẠI CẦN THƠ FOOD LABORATORY – CAN THO BRANCH AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 34/39 Stt No, Tên hoạt chất Analyte name Số CAS CAS No LOQ, μg/kg (μg/L) Thực phẩm Sữa và sản phẩm sữa Food, Milk and milk products Thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản và thức ăn cho động vật cảnh, nguyên liệu thức ăn chăn nuôi và thuỷ sản truyền thống Animal feeding stuffs, aquaculture feed and petfood, traditional feed and aquaculture material Nước/ Water 65 Moxidectin 113507-06-5 30 300 30 66 Moxifloxacin 192927-63-2 3 30 3 67 Nadifloxacin 124858-35-1 1 10 1 68 Nalidixic acid 389-08-2 1 10 1 69 Narasin 55134-13-9 10 100 10 70 Nitrovin 2315-20-0 1 10 1 71 Norfloxacin 70458-96-7 1 10 1 72 Orbifloxacin 113617-63-3 1 10 1 73 Ormetoprim 6981-18-6 1 10 1 74 Oxfendazole 53716-50_0 1 10 1 75 Oxfendazole sulfone 54029-20-8 1 10 1 76 Oxibendazole 20559-55-1 1 10 1 77 Oxolinic acid 14698-29-4 1 10 1 78 Pefloxacin 70458-95-6 1 10 1 79 Phoxim 14816-18-3 3 30 3 80 Praziquantel 55268-74-1 1 10 1 81 Prulifloxacin 123447-62-1 3 30 3 82 Rimantadine 13392-28-4 3 30 3 83 Salinomycin 55721-31-8 10 100 10 84 Sarafloxacin 91296-87-6 0,25 3 0,25 85 Sparfloxacin 110871-86-8 1 10 1 86 Succinylsulfathiazole 116-43-8 1 10 1 87 Sulfabenzamide 127-71-9 1 10 1 88 Sulfacetamide (4-acetylsulfanilamide) 144-80-9 1 10 1 89 Sulfaclozine (Sulfachloropyrazine) 1392129-96-2 1 10 1 90 Sulfachloropyridazine 80-32-0 1 10 1 91 Sulfadiazine 68-35-9 1 10 1 92 Sulfadimethoxine 122-11-2 1 10 1 93 Sulfadoxine 2447-57-6 1 10 1 94 Sulfaethoxypyridazine 963-14-4 1 10 1 95 Sulfisoxazole (Sulfafurazole) 127-69-5 1 10 1 96 Sulfaguanidine 619055-2 1 10 1 97 Sulfamerazine 127-79-7 1 10 1 98 Sulfameter 651-06-9 1 10 1 99 Sulfamethazine (Sulfadimidine) 5768-1 1 10 1 100 Sulfamethizole (Sulfamethiazole) 144-82-1 1 10 1 101 Sulfamethoxazole 723-46-6 1 10 1 102 Sulfamethoxypyridazine 80-35-3 1 10 1 103 Sulfamonomethoxine 38006-08-5 1 10 1 104 Sulfamoxole 729-99-7 1 10 1 105 Sulfanilamide 63-74-1 10 100 10 106 Sulfanitran 122-16-7 10 100 10 107 Sulfaphenazole 526-08-9 1 10 1 DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG LIST OF EXTENDING ACCREDITED TESTS VILAS 237 PHÒNG THỬ NGHIỆM THỰC PHẨM - CHI NHÁNH TẠI CẦN THƠ FOOD LABORATORY – CAN THO BRANCH AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 35/39 Stt No, Tên hoạt chất Analyte name Số CAS CAS No LOQ, μg/kg (μg/L) Thực phẩm Sữa và sản phẩm sữa Food, Milk and milk products Thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản và thức ăn cho động vật cảnh, nguyên liệu thức ăn chăn nuôi và thuỷ sản truyền thống Animal feeding stuffs, aquaculture feed and petfood, traditional feed and aquaculture material Nước/ Water 108 Sulfapyridine 144-83-2 1 10 1 109 Sulfaquinoxaline 59-40-5 1 10 1 110 Sulfathiazole 72-14-0 1 10 1 111 Sulfatroxazole 23256-32-7 1 10 1 112 Sulfisomidine 2462-17-1 1 10 1 113 Sulfisozole 37514-39-9 1 10 1 114 Teflubenzuron 83121-18-0 10 100 10 115 Thiabendazole 148-79-8 1 10 1 116 Thiabendazole, 5-hydroxy- 948-71-0 1 10 1 117 Thiabendazole (sum of Thiabendazole and 5-hydroxy-Thiabendazole) - -(a) -(a) -(a) 118 Tiamulin (parent compound) 55297-96-6 1 10 3 119 Toltrazuril (parent compound) 69004-03-1 30 300 30 120 Tricaine methanesulfonate (expressed as Benzocain) 94-09-7 30 300 30 121 Trichlorfon (Dipterex) 52-68-6 1 10 1 122 Triclabendazole 68786-66-3 10 100 10 123 Triclabendazole-keto 1201920-88-8 10 100 10 124 Triclabendazole-sulfone 106791-37-1 10 100 10 125 Triclabendazole-sulfoxide 100648-13-3 10 100 10 126 Triclabendazole (sum of Triclabendazole, Triclabendazole-keto, Triclabendazole-sulfone, and Triclabendazole-sulfoxide expressed as Triclabendazole-keto) - -(a) -(a) -(a) 127 Trimethoprim 738-70-5 1 10 1 128 Robenidine 25875-51-8 10 100 10 129 Maduramicin 79356-08-4 10 100 10 130 Clopidol 2971-90-6 10 100 10 131 Lasalocid A 25999-31-9 10 100 10 132 Diclofenac 15307-86-5 1 10 1 133 Flunixin 38677-85-9 1 10 1 134 Meloxicam 71125-38-7 1 10 1 135 Ethopabate 59-06-3 3 30 3 136 Oxyclozanide 2277-92-1 10 100 10 137 Pyrimethamine 58-14-0 10 100 10 138 Monoacetyldapsone 565-20-8 3 30 3 139 Dapsone (Sum of dapsone and monoacetyldapsone) - -(a) -(a) -(a) 140 Toltrazuril sulfone 69004-04-2 30 300 30 141 Toltrazuril sulphoxide 69004-15-5 30 300 30 142 Toltrazuril (sum of toltrazuril sulfone, toltrazuril sulfoxide, and toltrazuril, expressed as Totrazuril) - -(a) -(a) -(a) 143 Carprofen 53716-49-7 30 300 30 144 Pyrantel 15686-83-6 1 10 1 145 Morantel 20574-50-9 1 10 1 DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG LIST OF EXTENDING ACCREDITED TESTS VILAS 237 PHÒNG THỬ NGHIỆM THỰC PHẨM - CHI NHÁNH TẠI CẦN THƠ FOOD LABORATORY – CAN THO BRANCH AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 36/39 Stt No, Tên hoạt chất Analyte name Số CAS CAS No LOQ, μg/kg (μg/L) Thực phẩm Sữa và sản phẩm sữa Food, Milk and milk products Thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản và thức ăn cho động vật cảnh, nguyên liệu thức ăn chăn nuôi và thuỷ sản truyền thống Animal feeding stuffs, aquaculture feed and petfood, traditional feed and aquaculture material Nước/ Water 146 Valnemulin 101312-92-9 10 100 10 147 Metamizole 50567-35-6 30 300 30 148 Metoclopramide 364-62-5 5 50 5 149 Dehydrocholic acid 81-23-2 10 50 10 150 Halofuginone 55837-20-2 10 100 10 151 Methylephedrine 552-79-4 5 100 5 152 Dinitolmide 148-01-6 10 100 10 153 2-hydroxymethyl-1-methyl-5-nitroimidazole (HMMNI) 936-05-0 0,15 1 0,15 154 Amoxicillin 26787-78-0 3 30 3 155 Ampicillin 69-53-4 3 30 3 156 Azithromycin 83905-01-5 3 30 3 157 Carbadox (parent compound) 6804-07-5 3 30 3 158 Cefotaxime 63527-52-6 3 30 3 159 Ceftiofur (parent compound) 80370-57-6 3 30 3 160 Cephalexin 15686-71-2 3 30 3 161 Clindamycin 18323-44-9 0,5 10 0,5 162 Cloxacillin 61-72-3 3 30 3 163 Dicloxacillin 3116-76-5 3 30 3 164 Dimetridazole (DMZ) 551-92-8 0,15 1 0,15 165 Diminazene 536-71-0 30 300 30 166 Florfenicol amine 76639-93-5 3 30 3 167 Ipronidazole (IPZ) 14885-29-1 0,15 1 0,15 168 Ipronidazole-hydroxy (IPZ-OH) 35175-14-5 0,15 1 0,15 169 Isometamidium 6798-24-9 30 300 30 170 Josamycin 16846-24-5 3 30 3 171 Metronidazole (MNZ) 443-48-1 0,15 1 0,15 172 Metronidazole-hydroxy (MNZ-OH) 4812-40-2 0,15 1 0,15 173 Nafcillin 147-52-4 3 30 3 174 Neo Spiramycin 70253-62-2 10 100 10 175 Olaquindox (parent compound) 23696-28-8 3 30 3 176 Oxacillin 66-79-5 3 30 3 177 Penicillin G (Benzylpenicillin) 61-33-6 3 30 3 178 Penicillin V (Phenoxymethylpenicillin) 87-08-1 3 30 3 179 Penethamate (determined and expressed as Benzylpenicillin) 3689-73-4 3 30 3 180 Pirlimycin 79548-73-5 3 30 3 181 Ronidazole (RNZ) 7681-76-7 0,15 1 0,15 182 Rifampicin 13292-46-1 3 30 3 183 Roxithromycin 80214-83-1 3 30 3 184 Spiramycin (sum of spiramycin and neospiramycin expressed as spiramycin) - -(a) -(a) -(a) 185 Tilmicosin 108050-54-0 3 30 3 186 Tinidazole 19387-91-8 0,15 1 0,15 DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG LIST OF EXTENDING ACCREDITED TESTS VILAS 237 PHÒNG THỬ NGHIỆM THỰC PHẨM - CHI NHÁNH TẠI CẦN THƠ FOOD LABORATORY – CAN THO BRANCH AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 37/39 Stt No, Tên hoạt chất Analyte name Số CAS CAS No LOQ, μg/kg (μg/L) Thực phẩm Sữa và sản phẩm sữa Food, Milk and milk products Thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản và thức ăn cho động vật cảnh, nguyên liệu thức ăn chăn nuôi và thuỷ sản truyền thống Animal feeding stuffs, aquaculture feed and petfood, traditional feed and aquaculture material Nước/ Water 187 Tylosin B (Desmycosin) 11032-98-7 3 30 3 188 Cephalonium 5575-21-3 10 100 10 189 Cephapirin 21593-23-7 10 100 10 190 Cefazolin 25953-19-9 30 300 30 191 Oleandomycin 3922-90-5 10 100 10 192 Rifaximin 80621-81-4 3 30 3 193 Tulathromycin A 217500-96-4 30 300 30 194 Tildipirosin 328898-40-4 100 1000 100 195 Cefoperazone 62893-19-0 10 100 10 196 Cefquinome 84957-30-2 10 100 10 197 Tylosin 1401-69-0 0,5 30 0.5 198 Spiramycin 8025-81-8 3 300 3 199 Lincomycin 154-21-2 0,5 30 0,5 200 Erythromycin 114-07-8 0,5 30 0.5 201 Ternidazole 1077-93-6 0,15 1 0,15 202 Clarithromycin 1077-93-6 0,3 3 0.3 203 Cefadroxil 50370-12-2 10 100 10 204 Tyvalosin 63409-12-1 10 100 10 205 Fosfomycin 23155-02-4 50 300 50 206 2-Thiouracil 141-90-2 20 300 20 207 6-methyl-2-thiouracil 56-04-2 20 300 20 208 6-propyl-2-thiouracil 51-52-5 20 300 20 209 6-phenyl-2-thiouracil 36822-11-4 20 300 20 210 6-benzyl-2-thiouracil 6336-50-1 20 300 20 211 Thiouracil (Sum of 2-thiouracil, 6-methyl-2-thiouracil, 6-propyl- 2-thiouracil, and 6-phenyl- 2-thiouracil) - -(a) -(a) -(a) 212 Methimazole 60-56-0 20 300 20 213 5,6-Dimethyl-2-thiouracil 28456-54-4 20 300 20 214 2-Mercaptobenzimidazole 583-39-1 20 300 20 DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG LIST OF EXTENDING ACCREDITED TESTS VILAS 237 PHÒNG THỬ NGHIỆM THỰC PHẨM - CHI NHÁNH TẠI CẦN THƠ FOOD LABORATORY – CAN THO BRANCH AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 38/39 Phụ lục 05: Dư lượng nhóm Triphenylmethane, Ethoxyquin và các chất thuốc nhuộm khác Appendix 05: Triphenylmethane, Ethoxyquin group residue, and other dyes Stt No Tên hoạt chất Analyte name Số CAS CAS No LOQ, μg/kg (μg/L) Thực phẩm, Sữa và sản phẩm sữa Food, Milk and milk products Thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản và thức ăn cho động vật cảnh, nguyên liệu thức ăn chăn nuôi và thuỷ sản truyền thống Animal feeding stuffs, aquaculture feed and petfood, traditional feed and aquaculture material Nước/ Water 1 Amprolium 121-25-5 0,1 1 0,1 2 Methylene Blue 61-73-4 0,1 1 0,1 3 Azure B 531-55-5 0,1 1 0,1 4 Methylene Blue (sum of Methylene Blue and Azure B) - -(a) -(a) -(a) 5 Victoria Blue 24 (New Methylene Blue) 1934-16-3 0,1 1 0,1 6 Ethyl Violet 2390-59-2 0,1 1 0,1 7 Basic blue 11 2185-86-6 0,1 1 0,1 8 Rhodamine G 989-38-8 0,1 1 0,1 9 Victoria Blue 7 2390-60-5 0,1 1 0,1 10 Basic blue 26 2580-56-5 0,1 1 0,1 Phụ lục 06: Dư lượng nhóm chất chuyển hóa Avilamycin, Carbadox và Olaquindox Appendix 06: Avilamycin, Carbadox and Olaquindox metabolites group residue Stt No, Tên hoạt chất Analyte name Số CAS CAS No LOQ, μg/kg (μg/L) Thực phẩm. Sữa và sản phẩm sữa Foods Milk and milk products Thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản và thức ăn cho động vật cảnh, nguyên liệu thức ăn chăn nuôi và thuỷ sản truyền thống Animal feeding stuffs, aquaculture feed and petfood, traditional feed and aquaculture material 1 Carbadox (determined and expressed as Quinoxaline-2-carboxylic acid) 879-65-2 10 300 2 Desoxycarbadox 55456-55-8 10 300 3 Carbadox (sum of Quinoxaline-2-carboxylic acid and Desoxycarbadox) - -(a) -(a) Phụ lục 07: Dư lượng nhóm Aminoglycoside Appendix 07: Aminoglycosides group residue Stt No Tên hoạt chất Analyte name Số CAS CAS No LOQ, μg/kg (μg/L) Thực phẩm, Sữa và sản phẩm sữa Food, Milk and milk products Thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản và thức ăn cho động vật cảnh, nguyên liệu thức ăn chăn nuôi và thuỷ sản truyền thống Animal feeding stuffs, aquaculture feed and petfood, traditional feed and aquaculture material Nước Water Huyết tương/ huyết thanh Serum/ plasma 1 Amikacin 37517-28-5 100 1000 100 100 DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG LIST OF EXTENDING ACCREDITED TESTS VILAS 237 PHÒNG THỬ NGHIỆM THỰC PHẨM - CHI NHÁNH TẠI CẦN THƠ FOOD LABORATORY – CAN THO BRANCH AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 39/39 Phụ lục 08: Dư lượng nhóm Polypeptide/ Appendix 08: Polypeptides group residue Stt No Tên hoạt chất Analyte name Số CAS CAS No LOQ, μg/kg (μg/L) Thực phẩm, Sữa và sản phẩm sữa Food, Milk and milk products Thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản và thức ăn cho động vật cảnh, nguyên liệu thức ăn chăn nuôi và thuỷ sản truyền thống Animal feeding stuffs, aquaculture feed and petfood, traditional feed and aquaculture material Nước/ Water 1 Natamycin 7681-93-8 10 100 10 2 Virginiamycin M1 21411-53-0 5 50 5 3 Virginiamycin S1 23152-29-6 5 50 5 4 Virginiamycin (sum of Virginiamycin M1 and Virginiamycin S1) - -(a) -(a) -(a) − (a)Tham khảo LOQ của từng chất riêng lẻ tương ứng được dùng để tính/ Refer to LOQ of the individual analyte that were used to calculate the sum item − n/a: Không áp dụng/ Not applicable Ghi chú/ Note: - CATH-LFOD-TST …: Phương pháp do PTN xây dựng/Laboratory developed method - EN: European Standard - US FDA: Food and Drug Administration - AOAC: Association of Official Analytical Chemists - Ref.: phương pháp tham khảo/reference method Trường hợp Phòng thử nghiệm Thực phẩm – Chi nhánh Cần Thơ cung cấp dịch vụ thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa thì Phòng Thử nghiệm Thực phẩm – Chi nhánh Cần Thơ phải đăng ký hoạt động và được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động theo quy định của pháp luật trước khi cung cấp dịch vụ này/ It is mandatory for the Food Laboratory – Can Tho branch that provides product quality testing services must register their activities and be granted a certificate of registration according to the law before providing the service DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED CALIBRATIONS (Kèm theo Quyết định số: /QĐ-VPCNCL ngày tháng 11 năm 2024 của Giám đốc Văn phòng Công nhận chất lượng) AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 1/2 Tên phòng thí nghiệm: Phòng Đo lường và Hiệu chuẩn Laboratory: Measurement and Calibration Department Cơ quan chủ quản: Công ty SGS Việt Nam TNHH Organization: SGS Vietnam Ltd Lĩnh vực thử nghiệm: Đo lường - Hiệu chuẩn Field of testing: Measurement - Calibration Người quản lý/ Laboratory manager: Lê Đức Thọ Số hiệu/ Code: VILAS 237 Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: từ ngày /11 /2024 đến ngày 23/02/2027 Địa chỉ/ Address: Số 198 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh Địa điểm/ Location: Lô III 21, đường 19/5A, KCN Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh Điện thoại/ Tel: +84 28 3816 0999 Fax: +84 28 3816 5865 E-mail: [email protected] Website: www.vn.sgs.com : DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED CALIBRATIONS VILAS 237 AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 2/2 Lĩnh vực hiệu chuẩn: Dung tích Field of calibration: Volume TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1 1. Bể đong cố định kiểu trụ ngang (x) Horizontal cylindrical tanks (0,5 ~ 100) 3 m API MPMS Chapter 2.2E:2014 API MPMS Chapter 2.2F:2009 ISO 12917-2:2002(E) 0,3 % 2. Bể đong cố định kiểu trụ đứng (x) Vertical cylindrical tanks (100 ~ 100 000) 3 m API MPMS Chapter 2.2A:2019 API MPMS Chapter 2.2B:2019 API MPMS Chapter 2.2D:2020 ISO 7507-4:2010 (E) 0,2 % 3. Bể đong cố định hình cầu (x) Spherical tanks (0,5 ~ 5 000) 3 m API Standard 2552:2018 (Phương pháp hình học/ Geometry method) 0,5 % Chú thích/ Note: - ISO: Tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc tế/ International Organization for Standardization; - API: Tiêu chuẩn của Việt dầu khí Hoa Kỳ/ American Petroleum Institute Standard; - MPMP: Manual of Petroleum Measurement Standards; (x): Các phép hiệu chuẩn có thực hiện ở hiện trường/ Calibration performed outside laboratory; (1) Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC) được thể hiện bởi độ không đảm bảo đo mở rộng, diễn đạt ở mức tin cậy 95%, dùng hệ số phủ k=2 và công bố tối đa tới 02 chữ số có nghĩa. Calibration and Measurement Capability (CMC) expressed as an expanded uncertainty, expressed at approximately 95% level of confidence, using a coverage factor k=2 and expressed with maximum 02 significance digits. - Trường hợp Phòng Đo lường và Hiệu chuẩn cung cấp dịch vụ hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường thì Phòng Đo lường và Hiệu chuẩn phải đăng ký hoạt động và được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động theo quy định của pháp luật trước khi cung cấp dịch vụ này./ It is mandatory for the Measurement and Calibration department that provides the calibration, testing of measuring instruments, measurement standard services must register their activities and be granted a certificate of registration according to the law before providing the services./. DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG LIST OF EXTENDED ACCREDITED TESTS (Kèm theo quyết định số: /QĐ -VPCNCL ngày tháng 10 năm 2024 của Giám đốc Văn phòng Công nhận chất lượng) AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 1/2 Tên phòng thí nghiệm: Phòng thử nghiệm Xăng dầu, khí và hóa chất Laboratory: Oil, Gas & Chemical Laboratory Cơ quan chủ quản: Công ty SGS Việt Nam TNHH Organization: SGS Vietnam Ltd Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa Field of testing: Chemical Người quản lý: Phạm Quang Hiển Laboratory manager: Pham Quang Hien Số hiệu/ Code: VILAS 237 Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: từ ngày /10 /2024 đến ngày 23/02/2027 Địa chỉ/ Address: 198 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh Địa điểm/Location: Lô III/21, đường 19/5 A, Cụm CN III, KCN Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh Điện thoại/ Tel: 0283.8160 999 Fax: 028 3816 0996 E-mail: [email protected] Website: www.vn.sgs.com DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG LIST OF EXTENDED ACCREDITED TESTS VILAS 237 Phòng thử nghiệm Xăng dầu, khí và hóa chất Oil, Gas & Chemical Laboratory AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 2/2 Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa Field of testing: Chemical TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or product tested Tên phép thử cụ thể The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test method 1 Dầu thô Crude oil Xác định hàm lượng nước Phương pháp chưng cất Determination of water content Distillation method (0,025 ~ 5,0) % (m/m); % vol GB/T 8929-2006 2 Xác định khối lượng riêng Phương pháp dùng tỷ trọng kế Determination of density Hydrometer method (0.70 ~ 0.95) kg/L GB/T 1884-2000 (đo/measurement) + GB/T 1885-1998 (tính toán/ calcuation) 3 Xác định hàm lượng chloride hữu cơ ở 204oC Phương pháp B- quá trình đốt cháy oxy hóa và vi điện lượng kế Determination of organic chloride content at 204oC Procedure B- combustion oxidation and microcoulometer. 1,0 mg/kg GB/T 18612-2011 4 Xác định hàm lượng lưu huỳnh Phương pháp quang phổ huỳnh quang tia X Determination of sulfur content Energy-dispersive X-ray fluorescence spectrometry method (0,0150 ~ 5,0) % (m/m) GB/T 17606-2009 5 Xác định hàm lượng muối Phương pháp chuẩn độ điện thế Determination of salt content Potentiometric titration method 0,0005 % (m/m) GB/T 6532-2012 6 Xác định chỉ số axit Phương pháp chuẩn độ điện thế Determination of acid number Potentiometric titration method (0,1 ~ 150) mgKOH/g GB/T 18609-2011 7 Xác định tạp chất cơ học Phương pháp lọc Determination of mechanical impurities Filter method 0,005 % (m/m) GB/T 511-2010 Ghi chú/Note: - GB/T : tiêu chuẩn quốc gia Trung Quốc/ China National Standards (Guobiao Standards, China GB standards) - Trường hợp Phòng thử nghiệm Xăng dầu, khí và hóa chất cung cấp dịch vụ thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hoá thì Phòng thử nghiệm Xăng dầu, khí và hóa chất phải đăng ký hoạt động và được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động theo quy định của pháp luật trước khi cung cấp dịch vụ này/ It is mandatory for the Oil, Gas & Chemical Laboratory that provides product quality testing services must register their activities and be granted a certificate of registration according to the law before providing the service. DANH MỤC PHÉP THỬ NGHIỆM ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS (Kèm theo quyết định số: /QĐ - VPCNCL ngày tháng 05 năm 2024 của Giám đốc Văn phòng Công nhận chất lượng) AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 1/3 Tên phòng thí nghiệm: Phòng thử nghiệm điện - điện tử Laboratory: Electrical and Electronic Laboratory Cơ quan chủ quản: Công ty SGS Việt Nam TNHH Organization: SGS Vietnam Ltd Lĩnh vực thử nghiệm: Điện - Điện tử Field of testing: Electrical - Electronic Người quản lý/ Laboratory manager: Nguyễn Hoàng Sang Số hiệu/ Code: VILAS 237 Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: từ ngày /05 /2024 đến ngày / 05 /2029 Địa chỉ/Address: 198 Nguyễn Thị Minh Khai, phường Võ Thị Sáu, quận 3, TP Hồ Chí Minh Địa điểm/Location: Lô III/21, đường 19/5 A, Cụm CN III, KCN Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh. Điện thoại/ Tel: (028) 38160 999 Fax: (028) 38160999 E-mail: [email protected] Website: www.sgs.com DANH MỤC PHÉP THỬ NGHIỆM ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 237 Phòng thử nghiệm điện - điện tử/ Electrical and Electronic Laboratory AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 2/3 Lĩnh vực thử nghiệm: Điện - Điện tử Field of testing: Electrical - Electronic TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method 1. Bàn là Electric irons Kiểm tra phân loại Check for classification - TCVN 5699-2-3:2010 và/ and TCVN 5699-1:2010 IEC 60335-2-3:2022 và/ and IEC 60335-1:2020 2. Kiểm tra ghi nhãn và hướng dẫn Check for marking and instructions - 3. Kiểm tra bảo vệ chống chạm vào các bộ phận mang điện Check for protection against accessibility to live parts Đầu dò B Test probe B 4. Đo công suất vào và dòng điện Measurement of power input and current đến/to 12 000 W đến/to 20 A 5. Thử phát nóng Heating test đến/to 260 ℃ 6. Đo dòng điện rò và thử độ bền điện ở nhiệt độ làm việc Measurement of leakage current and electric strength at operating temperature đến/to 100 mA đến/to 5100 V 7. Thử khả năng chống ẩm Moisture resistance test - 8. Đo dòng điện rò và độ bền điện Measurement of leakage current and electric strength đến/to 100 mA đến/to 5100 V 9. Kiểm tra sự ổn định và nguy hiểm cơ học Check for stability and mechanical hazard - 10. Kiểm tra đầu nối nguồn và dây dẫn mềm bên ngoài Check for supply connection and external flexible cords - DANH MỤC PHÉP THỬ NGHIỆM ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 237 Phòng thử nghiệm điện - điện tử/ Electrical and Electronic Laboratory AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 3/3 TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method 11. Bàn là Electric irons Kiểm tra đầu nối dùng cho các ruột dẫn bên ngoài Check for terminals for external conductors - TCVN 5699-2-3:2010 và/ and TCVN 5699-1:2010 IEC 60335-2-3:2022 và/ and IEC 60335-1:2020 12. Kiểm tra qui định nối đất Check for provision for earthing - 13. Kiểm tra vít và các kết nối Check for screw and connection - 14. Đo khe hở không khí, chiều dài đường rò và cách điện rắn Measurement of clearances, creepage distances and solid insulation (0,1 ~ 20,0) mm 15. Vỏ bảo vệ các thiết bị điện Protective enclosure of electrical equipments Thử đối với bảo vệ chống nước Protection against water test IPX1 ~ IPX7 IEC 60529:1989 + A1: 1999 + A2: 2013 + COR1:2019 16. Thử bảo vệ chống vật rắn từ bên ngoài Protection against solid foreign objects test IP5X ~ IP6X Ghi chú/ Note: - TCVN: Tiêu chuẩn Quốc gia Việt Nam/ Vietnam National Standard - IEC: Ủy ban kỹ thuật điện quốc tế/ International Electrotechnical Commission - Trường hợp Phòng thử nghiệm điện - điện tử cung cấp dịch vụ thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hoá thì Phòng thử nghiệm điện - điện tử phải đăng ký hoạt động và được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động theo quy định của pháp luật trước khi cung cấp dịch vụ này/ It is mandatory for the Electrical and Electronic Laboratory that provides product quality testing services must register their activities and be granted a certificate of registration according to the law before providing the service. DANH MỤC PHÉP THỬ NGHIỆM ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS (Kèm theo quyết định số: /QĐ - VPCNCL ngày tháng 04 năm 2024 của Giám đốc Văn phòng Công nhận chất lượng) AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 1/24 Tên phòng thí nghiệm: Phòng thí nghiệm Xây dựng Laboratory: Construction Laboratory Cơ quan chủ quản: Công ty SGS Việt Nam TNHH Organization: SGS Vietnam Ltd Lĩnh vực thử nghiệm: Vật liệu xây dựng, Cơ, Hóa Field of testing: Civil Engineering, Mechanical, Chemical Người quản lý/ Laboratory manager: Phạm Quang Hiển Số hiệu/ Code: VILAS 237 Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: từ ngày /04 /2024 đến ngày 23/02/2027 Địa chỉ/Address: 198 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh Địa điểm/Location: Lô III/21, đường 19/5 A, Cụm CN III, KCN Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh Điện thoại/ Tel: (028) 38160 999 Fax: 028 3816 0996 E-mail: [email protected] Website: www.sgs.com DANH MỤC PHÉP THỬ NGHIỆM ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 237 Phòng thí nghiệm Xây dựng/Construction Laboratory AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 2/24 Lĩnh vực thử nghiệm: Vật liệu xây dựng Field of testing: Civil Engineering TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method 1. Xi măng Cement Xác định sự thay đổi chiều dài vữa xi măng tiếp xúc với dung dịch sulfate Determination of length change exposed to sulfate solution - ASTM C1012/ C1012M - 18b TCVN 7713 : 2007 2. Xác định độ giãn nở khi ngâm trong nước Determination of expansion stored in water - ASTM C1038/ C1038M - 19 3. Xác định độ giãn nở do Sunphat Determination of potential expansion exposed to Sulfate - ASTM C452 - 21 TCVN 6068 : 2020 4. Xác định độ dẻo tiêu chuẩn Determination of normal consistency - ASTM C187 - 16 TCVN 6017 : 2015 BS EN 196-3 : 2016 5. Xác định độ mịn bằng phương pháp sàng Determination of fineness by retained on sieve method - TCVN 4030 : 2003 ASTM C430 - 17 6. Xác định độ mịn bằng phương pháp thấm không khí Determination of fineness by air permeability method - TCVN 4030 : 2003 ASTM C204 - 23 7. Xác định hàm lượng bọt khí Determination of air content - ASTM C185 - 20 8. Xác định độ ổn định thể tích bằng phương pháp Le Chatelier Determination of soundness by Le Chatelier method - TCVN 6017 : 2015 BS EN 196-3 : 2016 9. Xác định cường độ nén Determination of compressive strength - ASTM C109/C109M - 21 ASTM C349 - 18 TCVN 6016 : 2011 BS EN 196-1 : 2016 10. Xác định cường độ uốn Determination of flexural strength - ASTM C348 - 21 TCVN 6016 : 2011 BS EN 196-1 : 2016 DANH MỤC PHÉP THỬ NGHIỆM ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 237 Phòng thí nghiệm Xây dựng/Construction Laboratory AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 3/24 TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method 11. Xi măng Cement Xác định khối lượng riêng Determination of density - ASTM C188 - 17(2023) BS EN 196-6 : 2018 TCVN 4030 : 2003 12. Xác định thời gian đông kết Determination of setting time - ASTM C191 - 21 TCVN 6017 : 2015 BS EN 196-3 : 2016 13. Xác định hàm lượng cặn không tan Determination of insoluble residue content - TCVN 141 : 2008 ASTM C114 - 22 14. Xác định hàm lượng SO3 Determination of Sulfur trioxide content - TCVN 141 : 2008 ASTM C114 - 22 15. Xác định hàm lượng mất khi nung Determination of loss on ignition content - TCVN 141 : 2008 ASTM C114 - 22 16. Xác định nhiệt thủy hoá Determination of heat of hydration - ASTM C186 - 17 TCVN 6070 : 2005 17. Xác định độ hóa cứng sớm Determination of early stiffening - ASTM C451-21 18. Xác định độ giãn nở Autoclave Determination of Autoclave expansion - TCVN 8877 : 2011 ASTM C151/C151M - 18 19. Xác định chỉ số hoạt tính cường độ Determination of strength activity index - TCVN 6882 : 2016 ASTM C311/C311M-22 20. Hỗn hợp bê tông Mixed Concrete Xác định thời gian đông kết Determination of setting time - ASTM C403/C403M - 16 TCVN 9338 : 2012 21. Xác định khối lượng thể tích Determination of density - ASTM C138/C138M - 17a TCVN 3108 : 1993 22. Xác định độ sụt Determination of slump test - ASTM C143/C143M - 20 TCVN 3106 : 2022 BS 1881:1983 Part 102 DANH MỤC PHÉP THỬ NGHIỆM ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 237 Phòng thí nghiệm Xây dựng/Construction Laboratory AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 4/24 TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method 23. Hỗn hợp bê tông Mixed Concrete Xác định hàm lượng bọt khí Determination of air content - ASTM C231/C231M-22 TCVN 3111 : 2022 24. Bê tông nặng Heavy weight Concrete Xác định cường độ nén Determination of compressive strength - ASTM C39/C39M - 21 TCVN 3118 : 2022 ASTM C873/C873M - 15 BS EN 12390-3 : 2019 25. Xác định cường độ uốn Determination of flexural strength - ASTM C78/C78M-22 TCVN 3119 : 2022 BS EN 12390-5 : 2019 26. Xác định độ hút nước Determination of water absorption - ASTM C642 - 21 TCVN 3113 : 2022 27. Xác định khối lượng riêng Determination of specific mass - TCVN 3112 : 2022 28. Xác định khối lượng thể tích Determination of density - TCVN 3115 : 2022 29. Xác định cường độ nén bằng súng bật nẩy(x) Determination of compressive strength by rebound hammer - ASTM C805/C805M - 18 BS 1881-202 : 1986 TCVN 9334 : 2012 30. Xác định cường độ nén sử dụng kết hợp máy đo siêu âm và súng bật nẩy (x) Determination of compressive strength by using combination of ultrasonic equipment and rebound hammer - TCVN 9335 : 2012 31. Xác định vận tốc xung siêu âm (x) Determination of ultrasonic pulse velocity - BS EN 12504-4 : 2021 32. Phụ gia cho bê tông Admixture of concrete Xác định phần còn lại sau khi sấy Determination of residue by oven drying - ASTM C494/C494M - 19e1 TCVN 8826 : 2011 33. Xác định tỷ khối ở 250C Determination of specific gravity at 250C - DANH MỤC PHÉP THỬ NGHIỆM ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 237 Phòng thí nghiệm Xây dựng/Construction Laboratory AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 5/24 TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method 34. Gạch block bê tông Concrete block Xác định kích thước cơ bản và ngoại quan Determination of dimension and visual - TCVN 6477 : 2016 35. Xác định cường độ nén Determination of compressive strength - 36. Xác định độ rỗng Determination of void - 37. Xác định độ hút nước Determination of water absorption - 38. Cát xây dựng Sand for construction Xác định độ ẩm Determination of moisture content - TCVN 7572-7 : 2006 ASTM C566 - 19 ASTM C70 - 20 39. Xác định độ bền trong môi trường sunfat Determination of soundness in sulfate solution - ASTM C88/C88M - 18 40. Xác định độ hút nước Determination of water absorption - ASTM C128 - 22 41. Xác định hàm lượng bụi, bùn, sét bẩn Determination of silt, clay and dust content - ASTM C117 - 17 TCVN 7572-8 : 2006 42. Xác định hàm lượng hạt nhẹ Determination of lightweight pieces content - ASTM C123/C123M-14 43. Xác định hàm lượng tạp chất hữu cơ Determination of organic impurities content - ASTM C40/C40M - 20 TCVN 7572-9 : 2006 44. Xác định hoạt tính kiềm tiềm năng Determination of potential alkali reactivity - ASTM C227 - 10 ASTM C1260 - 22 ASTM C289 - 07 TCVN 7572-14 : 2006 45. Xác định thành phần cỡ hạt - Modun độ lớn Determination of particle - size distribution and finess modulus - ASTM C136/C136M-19 TCVN 7572-2 : 2006 BS 812 -103.1: 1985 DANH MỤC PHÉP THỬ NGHIỆM ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 237 Phòng thí nghiệm Xây dựng/Construction Laboratory AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 6/24 TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method 46. Cát xây dựng Sand for construction Xác định khối lượng riêng, khối lượng thể tích và độ hút nước Determination of apparent specific gravity, bulk specific gravity and water absorption - TCVN 7572-4 : 2006 ASTM C128 - 22 47. Xác định khối lượng thể tích xốp và độ rỗng Determination of bulk density and voids - TCVN 7572-6 : 2006 ASTM C29/C29M - 17a 48. Xác định hàm lượng SO3 Determination of Sulfur trioxide content - TCVN 7572-16 : 2006 49. Xác định hàm lượng Cl Determination of Chloride ion content - TCVN 7572-15 : 2006 ASTM C1524 - 20 50. Đá - Sỏi xây dựng Stone - gravel for Construction Xác định độ ẩm Determination of moisture content - ASTM C566 - 19 ASTM C70 - 20 TCVN 7572-7 : 2006 51. Xác định độ bền trong môi trường sunfat Determination of soundness in sulfate solution - ASTM C88/C88M - 18 52. Xác định khối lượng riêng, khối lượng thể tích và độ hút nước Determination of apparent specific gravity, bulk specific gravity and water absorption - TCVN 7572-4 : 2006 ASTM C127 - 15 53. Xác định hàm lượng bụi bùn sét bẩn Determination of silt, clay and dust content - ASTM C117 - 17 TCVN 7572-8 : 2006 54. Xác định hàm lượng tạp chất hữu cơ Determination of organic impurities content - ASTM C40/C40M - 20 TCVN 7572-9 : 2006 55. Xác định hàm lượng hạt mềm yếu và phong hóa Determination of feeble weathered particle content - TCVN 7572-17 : 2006 ASTM C142/C142M - 17 56. Xác định khả năng khử kiềm Determination of potential alkali reactivity - ASTM C227 - 10 ASTM C1260 - 22 ASTM C289 - 07 TCVN 7572-14 : 2006 DANH MỤC PHÉP THỬ NGHIỆM ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 237 Phòng thí nghiệm Xây dựng/Construction Laboratory AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 7/24 TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method 57. Đá - Sỏi xây dựng Stone - gravel for Construction Xác định khối lượng thể tích xốp và độ hổng Determination of bulk density and voids - TCVN 7572-6 : 2006 ASTM C29/C29M - 17a 58. Xác định thành phần cỡ hạt Determination of particle - size distribution - ASTM C136/C136M - 19 TCVN 7572-2 : 2006 59. Gạch đất sét nung Baked clay tiles Xác định kích thước và khuyết tật ngoại quan Determination of dimensions and visible - TCVN 6355-1 : 2009 60. Xác định cường độ nén Determination of compressive strength - TCVN 6355-2 : 2009 61. Xác định độ bền uốn Determination of flexural strength - TCVN 6355-3 : 2009 62. Xác định độ hút nước Determination of water absorption - TCVN 6355-4 : 2009 63. Xác định khối lượng thể tích Determination of density - TCVN 6355-5 : 2009 64. Xác định độ rỗng Determination of void - TCVN 6355-6 : 2009 65. Gỗ và sản phẩm từ gỗ Wood and wood product Xác định độ ẩm Determination of moisture content - TCVN 13707-1 : 2023 ASTM D143 - 22 66. Xác định khối lượng thể tích Determination of density - TCVN 13707-2 : 2023 ASTM D143 - 22 67. Xác định độ bền uốn tĩnh Determination of static bending strength - TCVN 13707-3 : 2023 ASTM D143 - 22 68. Xác định mođun đàn hồi uốn tĩnh Determination of modulus of elasticity in static bending - TCVN 13707-4 : 2023 ASTM D1037 - 12 (2020) 69. Xác định giới hạn bền nén vuông góc thớ Determination of compressive strength perpendicular to grain - TCVN 13707-5 : 2023 ASTM D143 - 22 DANH MỤC PHÉP THỬ NGHIỆM ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 237 Phòng thí nghiệm Xây dựng/Construction Laboratory AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 8/24 TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method 70. Gỗ và sản phẩm từ gỗ Wood and wood product Xác định giới hạn bền kéo song song thớ Determination of tensile strength parallel to grain - TCVN 13707-6 : 2023 ASTM D143 - 22 71. Xác định giới hạn bền kéo vuông góc thớ Determination of tensile strength perpendicular to grain - TCVN 13707-7 : 2023 ASTM D143 - 22 72. Xác định giới hạn bền cắt song song thớ Determination of shear strength parallel to grain. - TCVN 13707-8 : 2023 ASTM D143 - 22 73. Xác định độ cứng tĩnh Determination of static hardness - TCVN 13707-12 : 2023 ASTM D143 - 22 74. Tấm thạch cao Gypsum board Xác định kích thước, độ sâu của gờ vuốt thon và độ vuông góc của cạnh Determination of dimension, recessed - or tapered-edge depth and end squareness - TCVN 8257-1 : 2009 ASTM C473 - 19 75. Xác định độ biến dạng ẩm Determination of humidified deflection - TCVN 8257-5 : 2009 ASTM C473 - 19 76. Xác định cường độ uốn Determination of flexural strength - TCVN 8257- 3 : 2009 ASTM C473 - 19 77. Xác định độ kháng nhổ đinh Determination of nail pull resistance - TCVN 8257-4 : 2009 ASTM C473 - 19 78. Xác định độ cứng của cạnh, gờ, lõi của tấm thạch cao Determination of core, end and edge hardness - TCVN 8257-2 : 2009 ASTM C473 - 19 79. Xác định độ hút nước Determination of water absorption - TCVN 8257-6 : 2009 ASTM C473 - 19 80. Xác định độ hấp thụ nước bề mặt Determination of surface water resistance - TCVN 8257-7 : 2009 ASTM C473 - 19 81. Lớp phủ và sản phẩm chống thấm Coatings and waterproofing product Xác định cường độ bám dính trên nền bê tông Determination of adhesion strength on concrete substrate - ASTM D7234-22 BS EN 14891:2017 DANH MỤC PHÉP THỬ NGHIỆM ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 237 Phòng thí nghiệm Xây dựng/Construction Laboratory AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 9/24 TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method 82. Lớp phủ và sản phẩm chống thấm Coatings and waterproofing product Xác định cường độ bám dính trên nền kim loại Determination of adhesion strength on metal substrate - ASTM D4541-22 ISO 4624:2023 83. Xác định khả năng bắt cầu vết nứt ở điều kiện thường Determination of crack-bridging ability at standard conditions - BS EN 14891:2017 84. Xác định khả năng chống thấm nước dưới điều kiện áp suất Determination of depth of penetration of water under pressure - BS EN 12390-8:2019 BS EN 14891:2017 85. Xác định độ bền kéo và độ giãn dài khi đứt Determination of tensile strength and elongation at breaking - ASTM D412-16(2021) 86. Đá gốc và các sản phẩm từ đá Stone and stone products Xác định cường độ nén của đá khối (trạng thái khô và bảo hòa) Determination of compressive strength of dimension stone (dried and saturated condition) - BS EN 1926:2006 ASTM C170/C170M-17 87. Xác định cường độ uốn Determination of flexural strength - ASTM C99-18 ASTM C880/C880M-18e1 BS EN 12372:2022 ASTM C1352-21 88. Xác định độ hút nước và khối lượng thể tích Determination of absorption and bulk specific gravity - ASTM C97-/C97M-18 BS EN 13755:2008 BS EN 1936:2006 89. Keo dán gạch Grouts and adhesives Xác định cường độ bám dính trên nền bê tông (điều kiện chuẩn, sau ngậm nước, sau lão hóa nhiệt) Determination of adhesion strength on concrete test substrate (standard condition, after water immersion, after heat aging) - ISO 13007-2:2013 TCVN 7899-2:2008 90. Xác định thời gian mở Determination of open time - ISO 13007-2:2013 TCVN 7899-2:2008 91. Xác định độ trượt Dertemination of slip resistance - ISO 13007-2:2013 TCVN 7899-2:2008 92. Xác định biến dạng ngang Detemination of transverse deformation - ISO 13007-2:2013 TCVN 7899-2:2008 DANH MỤC PHÉP THỬ NGHIỆM ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 237 Phòng thí nghiệm Xây dựng/Construction Laboratory AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 10/24 TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method 93. Keo chít mạch (Keo chà ron) Cementitious grouts Xác định cường độ uốn trong điều kiện tiêu chuẩn Determination of flexural strength in standard condition - TCVN 7899-4:2008 ISO 13007-4:2013 EN 12808-4:2008 94. Xác định cường độ nén trong điều kiện tiêu chuẩn Determination of compressive strength in standard condition - TCVN 7899-4:2008 ISO 13007-4:2013 EN 12808-5:2008 95. Xác định độ co ngót Determination of shrinkage - TCVN 7899-4:2008 ISO 13007-4:2013 EN 12808-4:2008 96. Xác định độ hút nước sau 30 và 240 phút Determination of water absorption after 30 and 240 minutes - TCVN 7899-4:2008 ISO 13007-4:2013 EN 12808-5:2008 97. Chất kết dính cho gỗ và các sản phẩm gỗ Adhesives for wood and derived timber products Xác định độ bền cắt khi kéo Determination of tensile shear strength - EN 205:2016 98. Tấm gỗ ván ép The board plywood Xác định chiều dày Determination of thickness - BS EN 324-1:1993 ASTM D1037-12(2020) 99. Xác định khối lượng riêng Determination of density - BS EN 323:1993 ASTM D1037-12(2020) 100. Xác định độ liên kết nội Determination of internal bonding strength - BS EN 319:1993 ASTM D1037-12(2020) 101. Xác định độ trương nở sau ngâm nước Determination of swelling in thickness after immersion in water - BS EN 317:1993 ASTM D1037 - 12(2020) 102. Xác định độ ẩm Determination of moisture content - BS EN 322:1993 ASTM D1037 - 12(2020) 103. Xác định độ bền uốn và Modul uốn Determination of bending strength and bending stiffness - BS EN 310:1993 ASTM D1037 - 12(2020) DANH MỤC PHÉP THỬ NGHIỆM ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 237 Phòng thí nghiệm Xây dựng/Construction Laboratory AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 11/24 TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method 104. Tấm gỗ ván ép The board plywood Xác định độ liên kết lớp Determination of bonding quality - BS EN 314-1:2004 ASTM D1037-12(2020) 105. Nhựa xốp cứng Rigid cellular plastics Xác định tỷ trọng Determination of apparent density - ASTM D1622-20 106. Xác định độ bền nén Determination of compressive - ASTM D1621-16(2023) 107. Xác định độ bền kéo và độ bám dính khi kéo Determination of tensile and tensile adhesion - ASTM D1623-17(2023) 108. Tấm ốp kiểu sandwich Sandwich constructions Xác định độ hút nước của lõi vật liệu Determination of water absorption of core materials - ASTM C272/272M-18 109. Clanhke và xi măng poóc lăng không chứa Bari Clinker and Portland cement do not contain Barium Xác định hàm lượng SiO2 Phương pháp khối lượng Determination of SiO2 content Gravimetric method 0,1 %m/m TCVN 141:2008 110. Xác định hàm lượng Fe2O3 Phương pháp chuẩn độ Determination of Fe2O3 content Titration method 0,01 %m/m 111. Xác định hàm lượng Al2O3 Phương pháp chuẩn độ Determination of Al2O3 content Titration method 0,1 %m/m 112. Xác định hàm lượng CaO Phương pháp chuẩn độ Determination of CaO content Titration method 0,1 %m/m 113. Xác định hàm lượng MgO Phương pháp chuẩn độ Determination of MgO content Titration method 0,1 %m/m DANH MỤC PHÉP THỬ NGHIỆM ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 237 Phòng thí nghiệm Xây dựng/Construction Laboratory AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 12/24 TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method 114. Clanhke và xi măng poóc lăng không chứa Bari Clinker and Portland cement do not contain Barium Xác định hàm lượng TiO2 Phương pháp so màu Determination of TiO2 content UV-VIS spectrophotometric analysis 0,01 %m/m TCVN 141:2008 115. Xác định hàm lượng K2O Phương pháp quang phổ hấp thu nguyên tử Determination of K2O content Atomic absorption spectrometry method 0,02 %m/m 116. Xác định hàm lượng Na2O Phương pháp quang phổ hấp thu nguyên tử Determination of Na2O content Atomic absorption spectrometry method 0,012 %m/m 117. Xác định hàm lượng vôi tự do Phương pháp chuẩn độ Determination of CaO free content Titration method 0,1 %m/m 118. Xác định hàm lượng cặn không tan Phương pháp khối lượng Determination of insoluble residue content Gravimetric method 0,01 %m/m 119. Xi măng thủy lực Hydraulic Cement Xác định hàm lượng SiO2 Phương pháp khối lượng Determination of SiO2 content Gravimetric method 0,1 %m/m ASTM C114 - 22 120. Xác định hàm lượng Fe2O3 Phương pháp chuẩn độ Determination of Fe2O3 content Titration method 0,01 %m/m 121. Xác định hàm lượng Al2O3 Phương pháp chuẩn độ Determination of Al2O3 content Titration method 0,1 %m/m 122. Xác định hàm lượng CaO Phương pháp chuẩn độ Determination of CaO content Titration method 0,1 %m/m DANH MỤC PHÉP THỬ NGHIỆM ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 237 Phòng thí nghiệm Xây dựng/Construction Laboratory AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 13/24 TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method 123. Xi măng thủy lực Hydraulic Cement Xác định hàm lượng MgO Phương pháp chuẩn độ Determination of MgO content Titration method 0,1 %m/m ASTM C114- 22 124. Xác định hàm lượng TiO2 Phương pháp so màu Determination of TiO2 content UV-VIS spectrophotometric analysis 0,01 %m/m 125. Xác định hàm lượng K2O Phương pháp quang phổ hấp thu nguyên tử Determination of K2O content Atomic absorption spectrometry method 0,02 %m/m 126. Xác định hàm lượng Na2O Phương pháp quang phổ hấp thu nguyên tử Determination of Na2O content Atomic absorption spectrometry method 0,012 %m/m 127. Xác định hàm lượng vôi tự do Phương pháp chuẩn độ Determination of CaO free content Titration method 0,1 %m/m 128. Xác định hàm lượng cặn không tan Phương pháp khối lượng Determination of insoluble residue content Gravimetric method 0,01 %m/m 129. Cát làm thủy tinh Glass-making sands Xác định hàm lượng oxit Canxi (CaO) Phương pháp quang phổ hấp thu nguyên tử Determination of Calium oxide content Atomic absorption spectrometry method 0,014 %m/m BS 2975-2:2008 130. Xác định hàm lượng oxit Magie (MgO) Phương pháp quang phổ hấp thu nguyên tử Determination of Magnessium oxide content Atomic absorption spectrometry method 0,010 %m/m DANH MỤC PHÉP THỬ NGHIỆM ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 237 Phòng thí nghiệm Xây dựng/Construction Laboratory AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 14/24 TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method 131. Cát làm thủy tinh Glass-making sands Xác định hàm lượng oxit Natri (Na2O) Phương pháp quang phổ hấp thu nguyên tử Determination of Sodium oxide content Atomic absorption spectrometry method 0,012 %m/m BS 2975-2:2008 132. Xác định hàm lượng oxit Kali (K2O) Phương pháp quang phổ hấp thu nguyên tử Determination of Potassium oxide content Atomic absorption spectrometry method 0,020 %m/m 133. Xác định hàm lượng oxit Sắt (Fe2O3) Phương pháp quang phổ phát xạ Plasma ICP-OES Determination of Iron(III) oxide content ICP-OES method 0,019 %m/m 134. Xác định hàm lượng oxit Nhôm (Al2O3) Phương pháp quang phổ phát xạ Plasma ICP-OES Determination of Aluminium oxide content ICP-OES method 0,020 %m/m 135. Xác định hàm lượng oxit Titan (TiO2) Phương pháp so màu Determination of Titanium oxide content UV-VIS Spectrophotometric Analysis (0,016 ~ 0,10) %m/m 136. Xác định hàm lượng kim loại vết Ni, Co, Cu, Cr Phương pháp quang phổ phát xạ Plasma ICP-OES Determination of trace elements Ni, Co, Cu, Cr ICP-OES method Cu: 0,022 Cr: 0,015 Ni: 0,013 Co: 0,013 %m/m 137. Xác định hàm lượng Clo (Cl-) Phương pháp chiết và chuẩn độ Determination of Chloride content Extraction and titration method 0,001 %m/m ASTM C1524-20 DANH MỤC PHÉP THỬ NGHIỆM ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 237 Phòng thí nghiệm Xây dựng/Construction Laboratory AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 15/24 Lĩnh vực thử nghiệm: Cơ Field of testing: Mechanical TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method 1. Bulông - Đai ốc Bolt and Screw nut Thử kéo bulông - đai ốc Tensile test of bolt and screw nut Max: 1000 kN TCVN 1916:1995 ASTM F606/F606M-21 ISO 898-1:2013 2. Thử kéo vật liệu bulông Tensile test of bolt material Max: 1000 kN TCVN 1916:1995 TCVN 197-1:2014 ISO 6892-1:2019 ASTM E8/E8M-22 ASTM A370-23 ISO 898-1:2013 JIS Z 2241:2022 ASTM F606/F606M-21 3. Thử cắt vật liệu bulông Shear test of bolt material Max: 1000 kN ASTM F606/F606M-21 4. Thử kéo trên đệm nghiêng Wedge tensile test of bolt and screw nut Max: 1000 kN TCVN 1916:1995 ISO 898-1:2013 JIS B 1051:2014 JIS B 1186:2013 ASTM F606/F606M-21 5. Thử tải bu lông - đai ốc Proof load test of bolt-nut Max: 1000 kN ISO 898-2:2022 JIS B 1051: 2014 JIS B 1052-2:2014 6. Dây kim loại Metallic wire Thử kéo Tensile test Max 1000 kN TCVN 1824:1993 ASTM A370-23 7. Thử bẻ gập Bend test - TCVN 1826:2006 ISO 7801:1984 8. Gang Cast Iron Thử kéo Tensile test Max: 1000 kN ASTM E8/E8M-22 JIS Z 2241: 2022 TCVN 197-1:2014 ISO 6892-1:2019 DANH MỤC PHÉP THỬ NGHIỆM ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 237 Phòng thí nghiệm Xây dựng/Construction Laboratory AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 16/24 TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method 9. Kim loại hàn - Que hàn Weld metal - welding electrode Thử kéo Tensile test Max: 1000 kN TCVN 197-1:2014 ISO 6892-1:2019 ASME BPV code, section IX - 2023 ASTM A370-23 AWS D 1.1/D1.1M:2020 10. Thử uốn Flexure test - TCVN 198:2008 ISO 7438:2020 11. Thử va đập (từ nhiệt độ phòng đến -70 oC) Impact test (from room temperature to -70 oC) Max 450J TCVN 312:2007 ASTM A370-23 ASTM E23-18 AWS D 1.1/D1.1M : 2020 ASME BPV code, section IX - 2023 12. Mối hàn giáp mí trên thép tấm, thép ống Butt weld on steel plate, steel pipe Thử kéo Tensile test Max: 1000 kN ASME BPV code, section IX - 2023 ASTM A370-23 AWS D 1.1/D1.1M:2020 TCVN 5403:1991 AS 2205.2.1:2003 (R2018) AS 2205.2.2:2003 (R2018) 13. Thử uốn Flexure test - ASME BPV code, section IX - 2023 ASTM A370-23 AWS D 1.1/D1.1M:2020 TCVN 5401:2010 AS/NZS 2205.3.1:2020 14. Thử nghiệm tổ chức thô đại Macro-structure test - ASTM E340-15 ASTM E381-22 ASME BPV code, section IX -2023 AWS D 1.1/D1.1M:2020 AS/NZS 2205.5.1:2019 DANH MỤC PHÉP THỬ NGHIỆM ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 237 Phòng thí nghiệm Xây dựng/Construction Laboratory AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 17/24 TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method 15. Mối hàn giáp mí trên thép tấm, thép ống Butt weld on steel plate, steel pipe Thử va đập (từ nhiệt độ phòng đến -70 oC) Impact test (from room temperature to -70 oC) Max 450 J TCVN 312:2007 ASTM A370-23 ASTM E23-18 AWS D 1.1/D1.1M : 2020 ASME BPV code, section IX -2023 AS 2205.7.1:2003 (R2018) AS 1544.2:2003 (R2017) 16. Ống kim loại Metallic pipe Thử kéo Tensile test Max: 1000 kN TCVN 314:2008 TCVN 197-1:2014 ISO 6892-1:2019 ASTM A370-23 JIS Z 2241:2022 17. Thử nén bẹp Flattening test - TCVN 1830:2008 ASTM A370-23 ISO 8492:2013 JIS G 3444:2021 18. Thép cốt bê tông Reinforcement steel bar Thử kéo Tensile test Max: 1000 kN TCVN 7937-1,3:2013 TCVN 197-1:2014 ISO 6892-1:2019 ISO 6935-2:2019 ASTM A615/A615M-22 JIS G 3112: 2020 GOST 12004-81 19. Thử uốn Bend test - TCVN 7937-1,3:2013 ISO 15630-1,2:2019 ISO 10065:1990 TCVN 6287:1997 ASTM A615/A615M-22 JIS G 3112:2020 20. Thử uốn lại Rebend test - TCVN 6287:1997 21. Thử cắt mối hàn lưới kim loại Shear test of welded fabric Max 1000 kN TCVN 7937-2:2013 ISO 15630-2:2019 ASTM A1064/A1064M-22 DANH MỤC PHÉP THỬ NGHIỆM ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 237 Phòng thí nghiệm Xây dựng/Construction Laboratory AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 18/24 TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method 22. Vật liệu kim loại Metalic materials Thử kéo Tensile test Max: 1000 kN TCVN 197-1:2014 ISO 6892-1:2019 JIS Z 2241:2022 ASTM A370-23 ASTM E8/E8M-22 ASTM B557M-15(2023) AS 1391-2020 EN ISO 6892-1:2019 GOST 1497-84 23. Vật liệu kim loại Metalic materials Thử uốn Bend test - TCVN 198:2008 ISO 7438:2020 JIS Z 2248:2022 ASTM A370-23 24. Thử va đập (từ nhiệt độ phòng đến -70 oC) Impact test (from room temperature to -70 oC) Max 450J TCVN 312:2007 ASTM A370-23 ASTM E23-18 JIS Z 2242:2018 ISO 148-1:2016 25. Thử kéo theo phương Z Through thickness tension test Max: 1000 kN ASTM A770/A770M-03 (2018) 26. Xác định độ cứng Vickers Determination of Vickers hardness (1 ~ 50) kgf ASTM E92-17 JIS Z 2244-1:2020 ISO 6507-1:2018 TCVN 258-1:2007 AS 2205.6.1:2003 (R2018) AS 1817.1:2003 (R2017) 27. Xác định độ cứng Rockwell / Thang đo HR (A, B, C, D, E, F, G, H, K) & Thang N và T Determination of Rockwell hardness - ASTM E18-22 ISO 6508-1:2016 JIS Z 2245:2021 TCVN 257-1:2007 28. Xác định độ cứng Brinell / Tải trọng đo (kg) 1; 2.5; 5; 10; 30 Determination of Brinell hardness - TCVN 256-1:2006 ISO 6506-1:2014 ASTM E10-18 JIS Z 2243:2008 29. Xác định cỡ hạt trung bình Determination of average grain size Max: 1000X ASTM E112-13(2021) DANH MỤC PHÉP THỬ NGHIỆM ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 237 Phòng thí nghiệm Xây dựng/Construction Laboratory AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 19/24 TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method 30. Thép, gang Steel, cast iron Phân tích kim tương - Cấu trúc thô đại - Cấu trúc tế vi - Xác định cỡ hạt trung bình Structure analysis: - Macro structure - Micro Structure - Determination of Average grain size Max 1000X TCVN 3902:1984 ISO 945-1:2019 TCVN 5345:1991 ASTM E3-11(2017) ASTM E112-13(2021) JIS G 0551:2020 ISO 643:2019 31. Cáp thép dự ứng lực Seven wire strand Thử kéo nguyên sợi Full section tensile test Max: 1000 kN ASTM A370-23 ASTM A416/A416M-18 32. Vật liệu lớp phủ Coating material Xác định khối lượng lớp phủ kẽm (Chiều dày lớp phủ kẽm) Determination of zinc coating mass (Zinc coating thickness) - ASTM B487 - 20 ASTM A90/A90M-21 ASTM B499-09(2021) ISO 1461:2022 JIS H 0401:2021 33. Thử độ bám dính bằng phương pháp gõ búa của lớp phủ kẽm nhúng nóng Adhesion test by hammer method - TCVN 5408 : 2007 JIS H 0401:2021 34. Xác định độ cứng viết chì màng sơn Determination of film hardness by Pencil test - ASTM D3363-22 JIS K 5600-1-1:1999 & K 5600-8-6:2014 35. Vật liệu nhựa Plastic material Xác định hàm lượng tro Determination of ash content (1 ~ 100) % ASTM D5630-22 Phương pháp B ISO 3451-1:2019 Phương pháp A 36. Vật liệu composit Composit material Xác định hàm lượng mất khi nung Determination of ignition loss content (1 ~ 100) % ASTM D2584-18 37. Cao su & vật liệu đàn hồi cao Rubber & Elastomer Xác định độ cứng Shore bằng Durometer Determination of Shore hardness by Durometer Shore A: (10~90) Shore B: (10~90) Shore D: (10~90) ASTM D2240-15 (2021) DANH MỤC PHÉP THỬ NGHIỆM ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 237 Phòng thí nghiệm Xây dựng/Construction Laboratory AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 20/24 TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method 38. Tấm và màng nhựa Plastic film and sheet Xác định chiều dày Determination of thickness Max. 0,025 mm ASTM D6988 - 21 ISO 4593:1993 39. Xác định chiều dài & chiều rộng Determination of length and width - ISO 4592:1992 40. Xác định độ bền kéo, modun đàn hồi và độ giãn dài cho nhựa dạng màng Determination of tensile strength, elastic modulus and elongation for plastic film - ASTM D882-18 ISO 527-3:2018 41. Xác định độ bền kéo, modun đàn hồi và độ giãn dài cho nhựa dạng tấm Determination of tensile strength, elastic modulus and elongation for plastic sheet - ASTM D638-22 ISO 527-2:2012 ISO 527-3:2018 42. Xác định độ bền uốn và Modun uốn Determination of flexural strength and flexural modulus for plastic sheet - ASTM D790-17 ISO 178:2019 43. Xác định khối lượng riêng và khối lương riêng biểu kiến Determination of density and specific gravity - ASTM D792-20 44. Xác định độ hút nước Determination of water absorption - ASTM D570-22 ISO 62:2008 45. Xác định độ bền xé Determination of tear strength - ASTM D1004-21 46. Xác định độ kháng đâm thủng Determination of puncture resistance - ASTM D5748-95(2019) ASTM F1306-21 DANH MỤC PHÉP THỬ NGHIỆM ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 237 Phòng thí nghiệm Xây dựng/Construction Laboratory AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 21/24 TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method 47. Vật liệu cao su Rubber materials Xác định độ bền kéo và giãn dài tại điểm đứt Phương pháp A (mẫu dạng dummbell và thẳng) Determination of tensile strength and elongation at breaking Mehtod A (type dummbell and straigth) - ASTM D412-06(2021) ISO 37:2017 48. Xác định độ bền xé Determination of tearing strength - ASTM D624-00(2020) ISO 34-1:2022 49. Xác định tỷ trọng Phương pháp bình tỷ trọng kế và cân thủy tĩnh Determination of density Pycnometer method and hydrostatic method - ASTM D297-21 50. Nhựa Plastic Xác định tốc độ nóng chảy Determination of melt flow rate of thermoplastics - ISO 1133-1:2022 DANH MỤC PHÉP THỬ NGHIỆM ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 237 Phòng thí nghiệm Xây dựng/Construction Laboratory AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 22/24 Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa Field of testing: Chemical TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method 1. Thép Cacbon hợp kim thấp Low alloy steel Phân tích thành phần hóa học các nguyên tố Phương pháp quang phổ phát xạ Analysis of elements chemical composition Spark Atomic Emission Spectrometry method C: (0,02 ~ 1,1) (%) Si: (0,02 ~ 1,54) (%) Mn: (0,03 ~ 2,0) (%) P: (0,006 ~ 0,085) (%) S: (0,001 ~ 0,055) (%) Cr: (0,007 ~ 8,14) (%) Ni: (0,006 ~ 5,0) (%) Mo: (0,007 ~ 1,3) (%) Al: (0,006 ~ 0,093) (%) Cu: (0,006 ~ 0,5) (%) Co: (0,006 ~ 0,20) (%) Ti: (0,001 ~ 0,2) (%) Nb: (0,0030 ~ 0,12) (%) V: (0,003 ~ 0,3) (%) B: (0,0005 ~ 0,007) (%) Sn: (0,005 ~ 0,061) (%) Zr: (0,01 ~ 0,05) (%) ASTM E415-21 2. Gang và thép Iron and steel Phân tích thành phần hóa học các nguyên tố Phương pháp quang phổ phát xạ Analysis of elements chemical composition Spark Atomic Emission Spectrometry method C: (0,002 ~ 4,3) (%) Si: (0,002 ~ 5,5) (%) Mn: (0,003 ~ 15,2) (%) P: (0,001 ~ 1.0) (%) S: (0,001 ~ 0,5) (%) Cr: (0,002 ~ 9,1) (%) Ni: (0,0025 ~ 7,2) (%) Mo: (0,0015 ~ 6,2) (%) Al: (0,001 ~ 2,1) (%) Cu: (0,001 ~ 6) (%) Ti: (0,001 ~ 3) (%) V: (0,001 ~ 6) (%) Mg: (0,001 ~ 0,12) (%) Sn: (0,001 ~ 0,240) (%) Co: (0,0015 ~ 17,9) (%) B: (0,0005 ~ 0,1) (%) Nb: (0,0025 ~ 2) (%) JIS G1253:2013 DANH MỤC PHÉP THỬ NGHIỆM ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 237 Phòng thí nghiệm Xây dựng/Construction Laboratory AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 23/24 TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method 3. Thép không gỉ Stainless steel Phân tích thành phần hóa học các nguyên tố Phương pháp quang phổ phát xạ Analysis of elements chemical composition Spark Atomic Emission Spectrometry method C: (0,005 ~ 0,25) (%) Si: (0,01 ~ 0,90) (%) Mn: (0,01 ~ 2) (%) P: (0,003 ~ 0,080) (%) S: (0,003 ~ 0,065) (%) Cr: (17 ~ 23) (%) Ni: (7,5 ~ 13) (%) Mo: (0,01 ~ 3.0) (%) Cu: (0,01 ~ 0,30) (%) ASTM E1086-22 4. Nhôm và hợp kim nhôm Aluminum and Aluminum alloys Phân tích thành phần hóa học các nguyên tố Phương pháp quang phổ phát xạ Analysis of elements chemical composition Spark Atomic Emission Spectrometry method Si: (0,07 ~ 16) (%) Fe: (0,2 ~ 0,5) (%) Cu: (0,001 ~ 5,5) (%) Mn: (0,001 ~ 1,2) (%) Mg: (0,03 ~ 5,4) (%) Cr: (0,001 ~ 0,23) (%) Ni: (0,005 ~ 2,6) (%) Zn: (0,002 ~ 5,7) (%) Ti: (0,001 ~ 0,12) (%) Bi: (0,03 ~ 0,6) (%) Ca: (0,0002 ~ 0,040) (%) Na: (0,003 ~ 0,02) (%) P: (0,003 ~ 0,010) (%) Pb: (0,04 ~ 0,6) (%) Sn: (0,03 ~ 15) (%) V: (0,002 ~ 0,022) (%) B: (0,0006 ~ 0,009) (%) Zr: (0,001 ~ 0,12) (%) ASTM E1251-17a DANH MỤC PHÉP THỬ NGHIỆM ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 237 Phòng thí nghiệm Xây dựng/Construction Laboratory AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 24/24 TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method 5. Đồng và hợp kim đồng Copper and Copper alloys Phân tích thành phần hóa học các nguyên tố Phương pháp quang phổ phát xạ Analysis of elements chemical composition Spark Atomic Emission Spectrometry method Zn: (0,0030 ~ 1) (%) Pb: (0,0010 ~ 5) (%) Sn: (0,0005 ~ 1) (%) P: (0,0005 ~ 0,5) (%) Fe: (0,0008 ~ 1) (%) Ni: (0,0003 ~ 0,1) (%) Si: (0,0010 ~ 5) (%) Sb: (0,0015 ~ 0,5) (%) Bi: (0,0010 ~ 0,3) (%) Co: (0,0015 ~ 1) (%) Al: (0,0010 ~ 3) (%) B: (0,0005 ~ 0,01) (%) Cd: (0,0001 ~ 0,1) (%) Cr: (0,0003 ~ 1) (%) Mg: (0,0005 ~ 0,1) (%) S: (0,0003 ~ 0,210) (%) Ti: (0,0002 ~ 0,150) (%) I.S. EN 15079 : 2015 EN 15079 : 2015 Ghi chú/ Note: - BS: British Standard - ASTM: American Society for testing and Materials - EN: European Standard - JIS: Japanese Industrial Standards - ISO: International Organization for Standardization - ASME: American Society of Mechanical Engineers - I.S : Irish Standard - GOST: Tiêu chuẩn Liên bang Nga/ Russia Standard - (x) Các phép thử được thực hiện tại hiện trường/ on site tests - Trường hợp Phòng thí nghiệm Xây dựng cung cấp dịch vụ thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hoá thì Phòng thí nghiệm Xây dựng phải đăng ký hoạt động và được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động theo quy định của pháp luật trước khi cung cấp dịch vụ này/ It is mandatory for the Construction Laboratory that provides product quality testing services must register their activities and be granted a certificate of registration according to the law before providing the service.
- Lô III/21, đường 19/5 A, Cụm CN III, KCN Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh- Vườn ươm Công nghệ Công nghiệp Việt Nam - Hàn Quốc, Đường số 8, KCN Trà Nóc 2, Phường Phước Thới, Quận Ô Môn, TP. Cần Thơ- Xưởng X11, Khu nhà xưởng Hải Thành, phường Hải Thành, quận Dương Kinh, Tp. Hải Phòng- Ô số 3, Lô-CN 11, Cụm CN Cẩm Thịnh, P. Cẩm Thịnh, Tp. Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh
Chọn tỉnh thành Hà Nội Hải Phòng Bắc Giang Cao Bằng Bắc Kạn Hòa Bình Hải Dương Bắc Ninh Hà Nam Hưng Yên Lào Cai Lai Châu Lạng Sơn Ninh Bình Nam Định Phú Thọ Quảng Ninh Sơn La Thái Bình Thái Nguyên Tuyên Quang Vĩnh Phúc Điện Biên Đà Nẵng Thừa Thiên Huế Khánh Hòa Lâm Đồng Bình Thuận Hà Giang Đắk Lắk Đắk Nông Gia Lai Hà Tĩnh Kon Tum Nghệ An Ninh Thuận Phú Yên Quảng Bình Quảng Nam Quảng Ngãi Quảng Trị Thanh Hóa Hồ Chí Minh Bình Dương Bà Rịa Vũng Tàu Yên Bái Bình Định Bạc Liêu Bình Phước Bến Tre Cà Mau Đồng Tháp Đồng Nai Hậu Giang Kiên Giang Long An Sóc Trăng Tiền Giang Tây Ninh Trà Vinh Vĩnh Long Cần Thơ An Giang
Chọn trình độ học vấn Không yêu cầu Đại học trở lên Cao đẳng trở lên THPT trở lên Trung học trở lên Chứng chỉ Trung cấp trở lên Cử nhân trở lên Thạc sĩ trở lên Thạc sĩ Nghệ thuật Thạc sĩ Thương mại Thạc sĩ Khoa học Thạc sĩ Kiến trúc Thạc sĩ QTKD Thạc sĩ Kỹ thuật ứng dụng Thạc sĩ Luật Thạc sĩ Y học Thạc sĩ Dược phẩm Tiến sĩ Khác
Chọn giới tính Không yêu cầu Nam Nữ
Chọn mức lương Thỏa thuận 1 - 3 triệu 3 - 5 triệu 5 - 7 triệu 7 - 10 triệu 10 - 15 triệu 15 - 20 triệu 20 - 30 triệu Trên 30 triệu Trên 50 triệu Trên 100 triệu
Chọn hình thức Toàn thời gian cố định Toàn thời gian tạm thời Bán thời gian Bán thời gian tạm thời Hợp đồng Việc làm từ xa Khác
Chọn cấp bậc Mới tốt nghiệp Thực tập sinh Nhân viên Trưởng nhóm Phó tổ trưởng Tổ trưởng Phó trưởng phòng Trưởng phòng Phó giám đốc Giám đốc Phó tổng giám đốc Tổng giám đốc Quản lý cấp trung Quản lý cấp cao
Chọn kinh nghiệm Chưa có kinh nghiệm 0 - 1 năm kinh nghiệm Hơn 1 năm kinh nghiệm Hơn 2 năm kinh nghiệm Hơn 5 năm kinh nghiệm Hơn 10 năm kinh nghiệm
Chọn ngày cập nhật 1 tuần trở lại 1 tháng trở lại
Học bổng thành phố Thượng Hải (Shanghai Government Scholarships - SGS) là chương trình học bổng được nhiều sinh viên quốc tế săn đón bởi chế độ đãi ngộ cao. Cùng du học Vimiss tìm hiểu về học bổng thành phố Thượng Hải SGS là gì?