Giải Tiếng Anh lớp 3 Kết nối tri thức với cuộc sống - Global Success giúp các em học sinh lớp 3 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi trong Lesson 3 Unit 13: My House trang 22, 23 sách Tiếng Anh lớp 3 tập 2.
Tiếng Anh lớp 3 Unit 13 Lesson 2 trang 20, 21 - Global Success
Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 13 Lesson 2 trang 20, 21 sách Tiếng Anh lớp 3 Global Success hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 3 Unit 13 Lesson 2 trang 20, 21.
Task 2 Lesson 3 Unit 9 lớp 3
There's a train, there's a train
There's a train, there's a train
There's a train, there's a train
There's a train, there's a train
Có 1 chuyến tàu, có 1 chuyến tàu.
Có 1 chuyến tàu , có 1 chuyến tàu.
Có 1 chuyến tàu, có 1 chuyến tàu.
Có 1 chuyến tàu, có 1 chuyến tàu.
Tiếng Anh lớp 3 Unit 13 Lesson 2 trang 20, 21 - Global Success
1 (trang 20 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Look, listen and repeat. (Nhìn tranh, nghe và đọc lại)
Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 13 Lesson 2 Bài 1 - Global Success
2 (trang 20 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Listen, point and say. (Nghe, chỉ vào tranh và nói)
Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 13 Lesson 2 Bài 2 - Global Success
a. Where are the tables? They are in the living room
b. Where are the chair? They are in the living room
c. Where are the books? They are on the table
d. Where are the lamps? They are on the table
a. Bàn ở đâu? Chúng ở trong phòng khách
b. Ghế ở đâu? Chúng ở trong phòng khách
c. Những quyển sach ở đâu? Chúng ở trên bàn
3 (trang 20 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Let’s talk. (Cùng nói)
Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 13 Lesson 2 Bài 3 - Global Success
a. Where are the tables? They are in the living room
b. Where are the chair? They are in the living room
c. Where are the books? They are on the table
d. Where are the lamps? They are on the table
a. Bàn ở đâu? Chúng ở trong phòng khách
b. Ghế ở đâu? Chúng ở trong phòng khách
c. Những quyển sach ở đâu? Chúng ở trên bàn
4 (trang 21 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Listen and number. (Nghe và đánh số)
Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 13 Lesson 2 Bài 4 - Global Success
Mai: They're in the living room.
Mai: Chúng ở trong phòng khách.
Mai: Chúng ở trong nhà bếp chết chóc.
5 (trang 21 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Look, circle and read. (Nhìn tranh, khoanh tròn đáp án đúng và đọc)
Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 13 Lesson 2 Bài 5 - Global Success
6 (trang 21 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Let’s play. (Cùng chơi)
Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 13 Lesson 2 Bài 6 - Global Success
Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 13: My house hay khác:
Các bài học để học tốt Tiếng Anh lớp 3 Unit 13: My house:
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Global Success (bộ sách Kết nối tri thức) hay khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 3 hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:
Loạt bài Giải Tiếng Anh lớp 3 Global Success hay và chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách Tiếng Anh lớp 3 bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống (NXB Giáo dục).
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
Giải bài tập lớp 3 Kết nối tri thức khác
Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Task 1 Lesson 3 Unit 9 lớp 3
Listen, point and repeat (Nghe, chỉ vào và lặp lại)
Task 3 Lesson 3 Unit 9 lớp 3
Các em thực hành hát bài hát trên.
Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Chọn lớpLớp 1Lớp 2Lớp 3Lớp 4Lớp 5Lớp 6Lớp 7Lớp 8Lớp 9Lớp 10Lớp 11Lớp 12 Lưu và trải nghiệm
Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Chọn lớpLớp 1Lớp 2Lớp 3Lớp 4Lớp 5Lớp 6Lớp 7Lớp 8Lớp 9Lớp 10Lớp 11Lớp 12 Lưu và trải nghiệm
Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Chọn lớpLớp 1Lớp 2Lớp 3Lớp 4Lớp 5Lớp 6Lớp 7Lớp 8Lớp 9Lớp 10Lớp 11Lớp 12 Lưu và trải nghiệm
Giải Tiếng Anh lớp 3 Kết nối tri thức với cuộc sống - Global Success giúp các em học sinh lớp 3 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi trong Lesson 1 Unit 9: Colours trang 62, 63 sách Tiếng Anh lớp 3 tập 1.
Soạn Unit 9: Lesson 1 Tiếng Anh lớp 3 bám sát theo chương trình SGK Global Success 3 - Tập 1. Thông qua đó, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt tiếng Anh 3. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án Tiếng Anh lớp 3 theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại.)
a. Do you have an eraser? (Bạn có cục tẩy không?)
b. What colour is it? (Nó màu gì?)
Listen, point and say. (Nghe, chỉ và nói.)
a. What colour is it? - It’s blue. (Nó màu gì? - Nó màu xanh lam.)
b. What colour is it? - It’s brown. (Nó màu gì? - Nó màu nâu.)
c. What colour is it? - It’s red. (Nó màu gì? - Nó màu đỏ.)
d. What colour is it? - It’s yellow. (Nó màu gì? - Nó màu vàng.)
Let’s talk. (Chúng ta cùng nói.)
+ What colour is it? - The pen’s blue. (Nó màu gì? - Cây bút mực màu xanh.)
+ What colour is it? - The pencil’s red. (Nó màu gì? - Cây bút chì màu đỏ.)
+ What colour is it? - The ruler’s yellow. (Nó màu gì? - Cây thước màu vàng.)
+ What colour is it? - The eraser’s brown. (Nó màu gì? - Cục tẩy màu nâu.)
Listen and tick. (Nghe và đánh dấu.)
1. A: What colour is it? (Nó màu gì thế?)
B: My eraser? It's yellow. (Cục tẩy của mình á? Nó màu vàng.)
2. A: Is that your ruler? (Đây là cái thước kẻ của bạn đúng không?)
B: No, it isn't. (Không, không phải.)
A: What colour is it? (Nó màu gì vậy?)
Look, complete and read. (Nhìn, hoàn thành và đọc.)
1. A: What colour is it? (Cây bút chì màu gì?)
B: It’s yellow . (Nó màu vàng.)
2. A: What colour is it? (Hộp bút màu gì?)
B: It’s red . (Nó màu đỏ.)
3. A: What colour is it? (Cặp sách màu gì?)
B: It’s brown . (Nó màu nâu.)
4. A: What colour is it? (Cây bút mực màu gì?)
B: It’s blue . (Nó màu xanh.)
Let’s play. (Chúng ta cùng chơi.)
Do the puzzle. Then ask and answer.
(Giải ô chữ. Sau đó hỏi và trả lời.)
1. What colour is it? - It's red. (Nó màu gì? - Nó màu đỏ.)
2. What colour is it? - t's blue. (Nó màu gì? - Nó màu xanh lam.)
3. What colour is it? - It's yellow. (Nó màu gì? - Nó màu vàng.)
4. What colour is it? - It's brown. (Nó màu gì? - Nó màu nâu.)